• Phòng đào tạo: 028 73051619
  • Hotline: 028 73051619
  • Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

TOPIC 05: EDUCATION

2021-04-11

 

TOPIC 05: EDUCATION

CHỦ ĐỀ 05: GIÁO DỤC

Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây

Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây

Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây

USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS     

Types of schools        

academy of fine arts  

aeronautical institute 

affiliated school         

agricultural university / college        

architectural engineering institute    

boys’/girls’ school      

branch school

business school           

cinema college

co-educational school

college of education   

college of finance and economics      

college/university of science and engineering           

college/university       

comprehensive university      

conservatory of music           

continuation school    

correspondence school          

drama institute          

experimental middle school   

forestry institute        

full-time boarding school       

in-service course / education 

institute for nationalities       

institute of foreign languages

institute of foreign trade       

institute of traditional chinese medicine        

institution of higher learning 

junior/senior high school       

key school      

medical university/college     

mining engineering institute  

normal/pedagogical/teachers’ university      

pharmaceutical university     

physical culture/education institute   

polytechnic university

primary/elementary school   

public/ semi-public school/ private school     

secondary school       

secondary specialized/technical school         

short-term training course    

specialize and gifted school   

teachers’college for vocational studies         

technical school         

tele-university

television and radio broadcasting university

tertiary education      

university of liberal arts        

university of social science and humanities  

vocational school       

 

Departments and Staffs of a school                       

admission office         

board of directors     

catering section         

correspondence department  

dean of studies           

dean/chairman/chairperson  

department    

examining board        

faculty

foreign affairs office  

full/associate professor          

full/part-time teacher

graduate school         

head/class teacher     

headmaster/headmistress/ principal              

international students’ office 

lecturer          

overseas students department           

president        

research institute       

section

security bureau          

students’ union           

teaching assistant      

teaching staff 

the finance office       

the general affairs office       

the teaching affairs office      

vice president 

visiting/guest professor  

       

Students and Studies  

first-year student = freshman

second-year student = sophomore    

third-year student = junior   

fourth-year student = senior 

Bachelor’s Degree     

Master’s degree         

Master of Arts (MA)/Science (MS)   

Master of Business Administration (MBA)   

Doctoral degree         

Doctor of Philosophy (PhD)  

accounting and statistics       

acoustics        

archaeology   

architecture   

atomic energy

banking          

biochemistry  

biology           

business administration         

chemical engineering

chemistry       

civil engineering        

electrical engineering

electronic engineering           

finance

geography      

history

international relations           

international trade    

journalism      

linguistics       

literature        

major 

mass media    

mathematics   

mechanical engineering         

minor 

optics  

philosophy      

physics

postgraduate  

psychology     

sociology        

basic/specialized course         

career

certificate       

curriculum design      

diploma          

elective/optional course         

extracurricular activities      

graduation     

qualifications 

required/compulsory course 

scholarship     

seminar          

supervisor      

teaching programme = syllabus        

thesis = dissertation   

tuition 

tutor   

undergraduate           

to attend a lecture     

to consult reference books in the library      

to get access to the Internet for information

to take notes  

Types of Education    

9-year compulsory education

adult education          

continuing education 

distance education     

education in patriotism/ collectivism/internationalism         

 

exam-oriented education       

forced-feeding teaching method        

full-time education     

ideological/ethical education 

online education         

preschool education   

quality education       

teach/work for exams

vocational and technical education   

 

Types of Exams and Related Expressions    

academic/school record         

credit (system)           

mark/ grade   

achievement test        

make-up examination

mid-term/ final exam 

national college entrance examination         

open-book exam        

placement test

proficiency test          

self-taught examination         

school report/ report card/ transcript          

TOEFL/TOEIC/IELTS         

:TỪ VỰNG HỮU ÍCH VÀ CÁCH DIỄN TẢ

: Các loại trường học             

: học viện mỹ thuật

: học viện hàng không

: trường liên kết

: đại học/cao đẳng nông nghiệp

: viện kỹ thuật kiến trúc

: trường nam sinh/ nữ sinh

: trường chi nhánh      

: trường kinh tế,thương mại

: trường cao đẳng điện ảnh

: trường học chung cả nam và nữ

: cao đẳng sư phạm

: cao đẳng kinh tế tài chính

: cao đẳng/đại học khoa học và kĩ thuật

: cao đẳng/đại học

: đại học tổng hợp

: nhạc viện

: trường bổ túc văn hóa

: trường học hàm thụ

: kịch viện

: trường trung học thực nghiệm

: viện lâm nghiệp

: trường học nội trú

: khóa học tại chức/ giáo dục tại chức

: học viện dân tộc

: học viện ngoại ngữ

: học viện ngoại thương

: viện y học cổ truyền trung quốc

: cơ sở giáo dục đaị học

: trường trung học cơ sở/trung học phổ thông

: trường điểm

: đại học/cao đẳng y học

: viện kĩ thuật mỏ

: đại học sư phạm

: đại học dược

: học viện thể dục thể thao

: đại học bách khoa

: trường tiểu học

: trường công/ trường bán công/ trường tư

: trường trung học cơ sở

: trường trung học chuyên /trung học kỹ thuật

: khóa học đào tạo ngắn hạn

: trường năng khiếu

: trường cao đẳng sư phạm nghề

: trường kĩ thuật

: đại học từ xa

: trường đại học phát thanh truyền hình

: giáo dục đại học

: đại học khoa học nhân văn

: đại học khoa học xã hội và nhân văn

: trường dạy nghề

 

: Phòng ban và nhân viên của trường

: văn phòng tuyển sinh

: ban giám đốc

: khu ăn uống

: bộ phận thư tín

: trưởng khoa nghiên cứu

: chủ nhiệm khoa

: bộ phận/ phòng/ ban

: ban kiểm tra

: khoa

: văn phòng ngoại giao

: giáo sư/ phó giáo sư

: giáo viên chính thức/giáo viên bán thời gian

: trường sau đại học

: giáo viên chủ nhiệm

: ông/bà hiệu trưởng / giám đốc, hiệu trưởng

  văn phòng sinh viên quốc tế

: giảng viên

: bộ phận du học sinh,

: chủ tịch, hiệu trưởng

: viện nghiên cứu

: bộ phận, khu vực

: cục/phòng an ninh

: hội sinh viên

: trợ giảng

: khối giảng viên         

: văn phòng tài chính

: văn phòng tổng hợp

: phòng giáo vụ

: phó chủ tịch/phó hiệu trưởng

: giáo sư thỉnh giảng

 

: Sinh viên và việc học tập

: sinh viên năm nhất

: sinh viên năm hai

: sinh viên năm ba

: sinh viên năm tư

: Bằng Cử Nhân

: Bằng thạc sĩ

: Thạc sĩ nghệ thuật/khoa học

: Thạc sĩ quản trị kinh doanh

: bằng tiến sĩ

: tiến sĩ triết học

: kế toán và thống kê  

: âm học

: khảo cổ học

: kiến trúc       

: năng lượng nguyên tử          

: ngân hàng

: hóa sinh

: sinh học

: quản trị kinh doanh

: công nghệ hóa học

: hóa học

: kĩ thuật dân sự

: kĩ thuật điện

: kĩ thuật điện tử

: tài chính

: địa lí

: lịch sử

: quan hệ quốc tế

: thương mại quốc tế

: báo chí

: ngôn ngữ học

: văn học

: chuyên ngành

: truyền thông đại chúng

: toán học

: kĩ sư cơ khí

: ngành học nhỏ hơn

: quang học

: triết học

: vật lý

: sau đại học

: tâm lý học

: xã hội học

: khóa học căn bản/chuyên ngành

: nghề nghiệp

: giấy chứng nhận

: sự thiết kế chương trình giảng dạy

: bằng tốt nghiệp

: khóa học tự chon/tùy chọn

: hoạt động ngoại khóa

: sự tốt nghiệp

: bằng cấp

: khóa học bắt buộc

: học bổng

: hội thảo

: giám thị        

: giáo án, chương trình giảng dạy

: luận án

: học phí

: gia sư

: sinh viên chưa tốt nghiệp

: tham dự bài diễn thuyết

: tra cứu sách tham khảo thư viện

: vào mạng Internet tìm thông tin

: ghi chú

: Các loại  giáo dục

: giáo dục bắt buộc 9 năm

: giáo dục dành cho người trưởng thành

: giáo dục thường xuyên

: giáo dục từ xa

= giáo dục tinh thần yêu nước/chủ nghĩa tập thể/chủ nghĩa

quốc tế

: giáo dục định hướng thi cử

: phương pháp giảng dạy nhồi sọ

: giáo dục nội trú

: giáo dục tư tưởng/đạo đức

: giáo dục trực tuyến

: giáo dục mầm non

: giáo dục chất lượng

: dạy/học cho kì thi

: giáo dục hướng nghiệp và kĩ thuật

 

 

: Các loại kì thi và cụm từ liên quan

: học bạ

: hệ thống tín chỉ

: điểm

: kì thi khảo sát chất lượng

: kỳ thi lần hai

: kì thi giữa khóa/cuối khóa

: bài thi đầu vào cho đại học quốc gia

: bài thi mở

: kì thi xếp lớp

: kì thi kiểm tra năng lực

: kì thi dành cho người tự học

= báo cáo học tập của trường, phiếu thành tích học tập, học bạ

: các kì thi TOEFL/TOEIC/IELTS

 

 
Đăng ký tư vấn

Tin tức hoạt động

Gọi điện
Nhắn tin
Chỉ đường