TOPIC 05: EDUCATION
TOPIC 05: EDUCATION
CHỦ ĐỀ 05: GIÁO DỤC
Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS Types of schools academy of fine arts aeronautical institute affiliated school agricultural university / college architectural engineering institute boys’/girls’ school branch school business school cinema college co-educational school college of education college of finance and economics college/university of science and engineering college/university comprehensive university conservatory of music continuation school correspondence school drama institute experimental middle school forestry institute full-time boarding school in-service course / education institute for nationalities institute of foreign languages institute of foreign trade institute of traditional chinese medicine institution of higher learning junior/senior high school key school medical university/college mining engineering institute normal/pedagogical/teachers’ university pharmaceutical university physical culture/education institute polytechnic university primary/elementary school public/ semi-public school/ private school secondary school secondary specialized/technical school short-term training course specialize and gifted school teachers’college for vocational studies technical school tele-university television and radio broadcasting university tertiary education university of liberal arts university of social science and humanities vocational school
Departments and Staffs of a school admission office board of directors catering section correspondence department dean of studies dean/chairman/chairperson department examining board faculty foreign affairs office full/associate professor full/part-time teacher graduate school head/class teacher headmaster/headmistress/ principal international students’ office lecturer overseas students department president research institute section security bureau students’ union teaching assistant teaching staff the finance office the general affairs office the teaching affairs office vice president visiting/guest professor
Students and Studies first-year student = freshman second-year student = sophomore third-year student = junior fourth-year student = senior Bachelor’s Degree Master’s degree Master of Arts (MA)/Science (MS) Master of Business Administration (MBA) Doctoral degree Doctor of Philosophy (PhD) accounting and statistics acoustics archaeology architecture atomic energy banking biochemistry biology business administration chemical engineering chemistry civil engineering electrical engineering electronic engineering finance geography history international relations international trade journalism linguistics literature major mass media mathematics mechanical engineering minor optics philosophy physics postgraduate psychology sociology basic/specialized course career certificate curriculum design diploma elective/optional course extracurricular activities graduation qualifications required/compulsory course scholarship seminar supervisor teaching programme = syllabus thesis = dissertation tuition tutor undergraduate to attend a lecture to consult reference books in the library to get access to the Internet for information to take notes Types of Education 9-year compulsory education adult education continuing education distance education education in patriotism/ collectivism/internationalism
exam-oriented education forced-feeding teaching method full-time education ideological/ethical education online education preschool education quality education teach/work for exams vocational and technical education
Types of Exams and Related Expressions academic/school record credit (system) mark/ grade achievement test make-up examination mid-term/ final exam national college entrance examination open-book exam placement test proficiency test self-taught examination school report/ report card/ transcript TOEFL/TOEIC/IELTS |
:TỪ VỰNG HỮU ÍCH VÀ CÁCH DIỄN TẢ : Các loại trường học : học viện mỹ thuật : học viện hàng không : trường liên kết : đại học/cao đẳng nông nghiệp : viện kỹ thuật kiến trúc : trường nam sinh/ nữ sinh : trường chi nhánh : trường kinh tế,thương mại : trường cao đẳng điện ảnh : trường học chung cả nam và nữ : cao đẳng sư phạm : cao đẳng kinh tế tài chính : cao đẳng/đại học khoa học và kĩ thuật : cao đẳng/đại học : đại học tổng hợp : nhạc viện : trường bổ túc văn hóa : trường học hàm thụ : kịch viện : trường trung học thực nghiệm : viện lâm nghiệp : trường học nội trú : khóa học tại chức/ giáo dục tại chức : học viện dân tộc : học viện ngoại ngữ : học viện ngoại thương : viện y học cổ truyền trung quốc : cơ sở giáo dục đaị học : trường trung học cơ sở/trung học phổ thông : trường điểm : đại học/cao đẳng y học : viện kĩ thuật mỏ : đại học sư phạm : đại học dược : học viện thể dục thể thao : đại học bách khoa : trường tiểu học : trường công/ trường bán công/ trường tư : trường trung học cơ sở : trường trung học chuyên /trung học kỹ thuật : khóa học đào tạo ngắn hạn : trường năng khiếu : trường cao đẳng sư phạm nghề : trường kĩ thuật : đại học từ xa : trường đại học phát thanh truyền hình : giáo dục đại học : đại học khoa học nhân văn : đại học khoa học xã hội và nhân văn : trường dạy nghề
: Phòng ban và nhân viên của trường : văn phòng tuyển sinh : ban giám đốc : khu ăn uống : bộ phận thư tín : trưởng khoa nghiên cứu : chủ nhiệm khoa : bộ phận/ phòng/ ban : ban kiểm tra : khoa : văn phòng ngoại giao : giáo sư/ phó giáo sư : giáo viên chính thức/giáo viên bán thời gian : trường sau đại học : giáo viên chủ nhiệm : ông/bà hiệu trưởng / giám đốc, hiệu trưởng văn phòng sinh viên quốc tế : giảng viên : bộ phận du học sinh, : chủ tịch, hiệu trưởng : viện nghiên cứu : bộ phận, khu vực : cục/phòng an ninh : hội sinh viên : trợ giảng : khối giảng viên : văn phòng tài chính : văn phòng tổng hợp : phòng giáo vụ : phó chủ tịch/phó hiệu trưởng : giáo sư thỉnh giảng
: Sinh viên và việc học tập : sinh viên năm nhất : sinh viên năm hai : sinh viên năm ba : sinh viên năm tư : Bằng Cử Nhân : Bằng thạc sĩ : Thạc sĩ nghệ thuật/khoa học : Thạc sĩ quản trị kinh doanh : bằng tiến sĩ : tiến sĩ triết học : kế toán và thống kê : âm học : khảo cổ học : kiến trúc : năng lượng nguyên tử : ngân hàng : hóa sinh : sinh học : quản trị kinh doanh : công nghệ hóa học : hóa học : kĩ thuật dân sự : kĩ thuật điện : kĩ thuật điện tử : tài chính : địa lí : lịch sử : quan hệ quốc tế : thương mại quốc tế : báo chí : ngôn ngữ học : văn học : chuyên ngành : truyền thông đại chúng : toán học : kĩ sư cơ khí : ngành học nhỏ hơn : quang học : triết học : vật lý : sau đại học : tâm lý học : xã hội học : khóa học căn bản/chuyên ngành : nghề nghiệp : giấy chứng nhận : sự thiết kế chương trình giảng dạy : bằng tốt nghiệp : khóa học tự chon/tùy chọn : hoạt động ngoại khóa : sự tốt nghiệp : bằng cấp : khóa học bắt buộc : học bổng : hội thảo : giám thị : giáo án, chương trình giảng dạy : luận án : học phí : gia sư : sinh viên chưa tốt nghiệp : tham dự bài diễn thuyết : tra cứu sách tham khảo thư viện : vào mạng Internet tìm thông tin : ghi chú : Các loại giáo dục : giáo dục bắt buộc 9 năm : giáo dục dành cho người trưởng thành : giáo dục thường xuyên : giáo dục từ xa = giáo dục tinh thần yêu nước/chủ nghĩa tập thể/chủ nghĩa quốc tế : giáo dục định hướng thi cử : phương pháp giảng dạy nhồi sọ : giáo dục nội trú : giáo dục tư tưởng/đạo đức : giáo dục trực tuyến : giáo dục mầm non : giáo dục chất lượng : dạy/học cho kì thi : giáo dục hướng nghiệp và kĩ thuật
: Các loại kì thi và cụm từ liên quan : học bạ : hệ thống tín chỉ : điểm : kì thi khảo sát chất lượng : kỳ thi lần hai : kì thi giữa khóa/cuối khóa : bài thi đầu vào cho đại học quốc gia : bài thi mở : kì thi xếp lớp : kì thi kiểm tra năng lực : kì thi dành cho người tự học = báo cáo học tập của trường, phiếu thành tích học tập, học bạ : các kì thi TOEFL/TOEIC/IELTS |