LESSON 18: NATURE

Noun- Noun phrases:

  • (After) midday:  (sau) buổi trưa
  • (Be) quite a character: (là) 1 người khá có cá tính
  • A crash in the population: 1 sự bùng nổ về dân số
  • A slogan from a public information campaign = 1 khẩu hiệu từ 1 chiến dịch thông tin công cộng
  • Animal welfare: phúc lợi dành cho động vật
  • Bears’ cage(s): chuồng gấu
  • Entertainment stuff: thứ, món, chất liệu giải trí
  • Ethical point = ethic point: luân thường đạo lý
  • Favourite pet animal: vật nuôi yêu thích
  • Flock(s): cụm, bầy đàn
  • Foreseeable end:  cái kết được thấy trước, dự đoán trước
  • Informal / formal, casual occasion: dịp trang trọng / không trang trọng
  • Length: chiều dài
  • Native species: loài địa phương
  • Natural range: vùng thiên nhiên
  • Nesting sites: vị trí làm tổ
  • Nuisance: sự khó chịu, phiền, thiệt hại
  • People with stressful lives: con người với cuộc sống căng thảng
  • Roman numerals: chữ số La mã
  • Small, carefully and tastefully wrapped presents = Những món quà nhỏ được gói cẩn thận và trang nhã
  • Species movement / management: sự biến động / kiểm soát loài
  • The delightful habits: thói quen thú vị
  • The import and export of fish: nhập khẩu và xuất khẩu cá
  • The ultimate deciding factor: yếu tố quyết định sau cùng
  • Time zone: múi giờ
  • Zoo finances: ngân sách sở thú

 

+Common occasions

  • Leaving a job: việc rời bỏ công việc
  • Moving house: chuyển nhà
  • Religious festival: lễ hội tôn giáo
  • Visiting a friend’s home: qua nhà bạn chơi
  • Wedding anniversary: kỉ niệm ngày cưới
  • Wedding party: tiệc cưới

 

Verb – Verb phrases:

  • (Animals) make good gifts: (Thú vật) là những món quà tốt
  • (The sky) looks very cloudy: (Trời) có nhiều mây
  • Be caused by illegal hunting: gây ra bởi săn bắn trái phép
  • Be making more and more money every year:  Đang làm ra càng nhiều tiền mỗi năm
  • Be regulated by legislation on …: được quy định bởi pháp luật về …
  • Became extinct in the wild: trở nên tuyệt chủng trong hoang dã
  • Cause financial damage / diseases: gây ra sự thiệt hại tài chính / bệnh tật
  • Concentrate one’s effort on s.t: tập trung sự cố gắng/nỗ lực của ai đó vào cái gì
  • Consider eradication or management: cân nhắc sự tiêu diệt hay quản lý
  • Decline (v): nghiên, dốc, suy sụp
  • Enjoy giving/receiving cards and presents: thích tặng / nhận thiệp và quà
  • Feed on commercial crops: ăn các vụ mùa thương mại
  • Find it the most relaxing: thấy việc gì (là) thư giãn nhất
  • Give greetings cards: tặng thiệp chúc mừng
  • Involve quite a lot of work: bao gồm khá nhiều công việc
  • Look after: chăm nom, chăm sóc
  • Offer people tranquility and the space to be themselves = Cho người ta sự yên bình và không gian đề được là chính mình.
  • Regard an animal as a pet: coi 1 con vật là thú cưng
  • Reintroduce (v):  giới thiệu lại, đưa vào lại (loài vật/cây…)
  • Retreat to places like this to relax and unwin := Đến những nơi như nơi này để thư giãn và nghỉ ngơi 
  • See the sunset: ngắm mặt trời lặn
  • Visit the aquarium: tham quan khu hồ thủy sinh

 

Adj – Adv phrases:

  • Automatic: tự động
  • Awake: thức giấc
  • Deliberately (ad): có suy nghĩ, cân nhắc
  • Enthusiastic/ unenthusiastic: hăng hái, nhiệt tình, say mê…
  • Exotic (a): kì lạ, đẹp kì lạ / ngoại lai
  • Idyllic and peaceful: bình dị, điền viên, thôn dã và thanh bình
  • Invasive (a): xâm lược/ xâm lấn / lan tràn
  • Shockproof: chịu được va chạm / chấn động
  • Ultimately: cuối cùng thì
  • Waterproof: không thấm nước

 

Useful Expressions:

  • I suppose: 
  • I wouldn’t say …- far from it in fact.: Tôi không nói rằng … – thực sự khác xa
  • It is/was fun, but hard work: Nó là niềm vui, nhưng cũng là sự cực nhọc
  • So it was all quite tough, but worth in the end: khá khó khăn / gay go, nhưng đáng làm
  • Soon, I firmly believe …: Tôi nhanh chóng tin chắc rằng …

 

+Phrase bank: Describing the places

  • The holiday cottage caught my attention immediately, so I bought it.

= Căn nhà nghỉ mát ở nông thôn thu hút chú ý của tôi ngay lập tức, nên tôi mua nó

 =>but at times it can be lonely there.: nhưng đôi lúc ở đó hơi cô đơn.

  • I have been fascinated by the building since I first saw it.

= … bị mê hoặc bởi tòa nhà ngay từ lần đầu trông thấy nó.

 =>but sadly, I haven’t visited it for years.: nhưng đáng buồn, tôi đã không đến thăm nó nhiều năm.

  • As it’s in the middle of nowhere, it’s very peaceful.

= Vì nó không ở trung tâm nơi nào cả, nó rất yên bình.

 =>but it’s in danger of being spoilt by tourists visiting it.

= nhưng nó đang bị đe dọa làm hư hỏng bởi khách du lịch đến thăm nó.

  • The house is basically okay.: Căn nhà tạm ổn về cơ bản.

 =>but at times it can be lonely there.

  • Living in such a remote area is just about bearable.

= Sống ở 1 nơi xa xôi hẻo lánh như thế đúng là có khả năng chịu đựng.

 =>but I’m afraid that won’t last long.:  …không kéo dài lâu

  • Even though it is in the middle of the city, it’s not at all noisy.

= Mặc dầu nó ở ngay trung tâm thành phố, nó chả ồn ào tí nào. 

 =>In fact, at times its quieter than the countryside.

= Thật ra, đôi lúc nó yên tĩnh hơn thôn quê.

  • The reason why it appeals to me is the sound of the crashing waves at night.

= … nó hấp dẫn tôi là tiếng song vỗ về đêm.

 =>but sadly, I haven’t visited it for years.: 

  • What makes the place so attractive is the open fields.

= Cái làm cho nơi đó quá hấp dẫn là những cánh đồng rộng

 =>but it’s in danger of being spoilt by tourists visiting it.

 

Structure:

Question: Why + is + the place + so ADJ?: Tại sao nơi đó rất … ADJ?

Answer:   Nphrase + makes + s.t + ADJ =>What + makes + s.t + ADJ + is Nphrase

          = Điều gì + làm + cái gì + ADJ  =>Cái + làm + cái gì + ADJ + là điều gì.

  • Why is the area so welcoming?: Tại sao nơi đó mang lại niềm vui/ thu hút?

The people make the area so welcoming.: 

=>What makes the area so welcoming is the people.

  • Why is the garden so private?: Tại sao khu vườn lại riêng tư kín đáo?

The trees make the garden very private.: 

=>What makes the garden very private is the trees.

Answer:   S.t + is + ADJ + because + Clause(…Nphrase) =>What + makes +s.t + ADJ + is Nphrase

     =Cái gì + thì+ADJ + bởi vì + Mđề…            =>Cái + làm + cái gì + ADJ + là điều gì

Why is the area so appealing?: Tại sao … hấp dẫn/ thu hút?

The area is appealing because it has many tourist attractions.

… có nhiều sự hấp dẫn du lịch

 =>What makes the area appealing is the many tourist attractions.

Answer: Nphrase + makes + s.o + (V)feel+ ADJ =>What + makes+ s.o + (V) feel+ADJ+ is Nphrase

        = Điều gì + làm + ai + cảm thấy + ADJ =>Cái + làm + ai + cảm thấy + ADJ + là điều gì

Why is the place so relaxing?: … rất thư giãn?

The silence there makes me feel so relaxed. : Sự yên lặng ở đó …

=>What makes me feel so relaxed there is the silence.

 

Answer:  

S.t+ is +ADJ +because +There Clause =>What+ makes+ S.t + ADJ + is the fact that + There Clause

Cái gì+thì+ADJ+bởi vì +Có/Không có…=>Cái+làm+ cái gì+ADJ+là sự thật rằng+Có /Không có …

  • Why is the place so restful?: …rất yên tĩnh, thư thái?

The place is restful because there are no shops.

= …không có các cửa hàng.

 =>What makes the place restful is the fact that there are no shops.

  • Why is the sea so clean?: 

The sea is clean because there are no factories.

=>What makes the sea clean is the fact that there are no factories.

 

   Nphrase + does + s.o + s.t =>What + does + s.o + s.t + is Nphrase

=Điều gì + làm + ai + cái gì =>Cái + làm + ai + cái gì + là điều gì

Being away from the city does me a lot of good

= Việc tránh xa khỏi thành phố làm tôi (thấy) khỏe nhiều.=>What does me a lot of good is being away from the city.

Question: Why does Nphrase + do + s.o + s.t?: Tại sao điều gì + làm+ ai + cái gì?

Why does being away from the city do you a lot of good?

Because I can escape from the problems of general living.

=  …thoát khỏi được những vấn đề của cuộc sống bình thường.

 

+Talking about personal experiences:

  • The fondest memory I have is …: kỷ niệm trìu mến nhất mà tôi có được là …
  • The thing that sticks in my mind is the way …: Cái gắn chặt vào tâm trí tôi là cách / đoạn đường …
  • But what I remember most is …: 
  • The building that I like most is …: 

 =>What I like most about the building is …(the golden floors)

  • The pet I remember best is …:=>What I recollect most is …(its playfulness, especially when it was young).

  = Cái mà tôi nhớ lại nhiều nhất là … (tính hay vui đùa của nó, đặc biệt là khi nó còn nhỏ)

  • The present I will never forget was …:=>What I will always remember is …(the way it was wrapped).

… (cách nó được gói)

  • The incident that embarrassed me most was …

     = Cái việc tình cờ làm tôi bối rối nhất là …=>What made me feel so uncomfortable is the fact that … (there were so many people around).

=  … thấy rất không thoải mái …

  • One holiday I will never forget was…: 

 =>What make me so memorable is … (the friends that I made on the trip).

     = Cái làm cho tôi rất nhớ là …

  • A school trip I remember well was…: Chuyến đi với trường tôi nhớ nhiều là …

 =>What made the trip unforgettable is…(the number of places we are managed to visit).

= Cái làm cho tôi rất nhớ là… (số lượng nơi chúng tôi được xắp xếp đi tham quan)

 

+Changing opinion:

  • …In fact…: 
  • …no, I mean …: không, ý tôi là …
  • Actually, you‘re right.                                   :
  • Yes, that’s what I meant.: 

DESCRIBING ANIMALS

 

Animal

Typical actions

Human actions

Dogs

Jump up

Wag their tails

Bark

Take them for walks

Throw sticks for them

Cats

Arch their backs (Uốn cong lung)

Scratch

Curl up

Purr

Let them curl up on one’s lap

Stroke them (vuốt ve)

Horses

Get excited

Jump

Look after them

Feed them

Groom them

 

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE