PHRASAL BANK FOR IELTS WRITING TASK 01-REPORT
KHO CỤM TỪ DÀNH CHO PHẦN THI VIẾT IELTS THỨ NHẤT
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 01: Tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 02: Tại đây
I/ INTRODUCTION: PHẦN MỞ BÀI
Type of charts (figures)
Các loại biểu đồ (số liệu/hình ảnh) |
Main verb
Động từ chính |
Object/ Noun clause
Tân ngữ/ Mệnh đề danh từ |
|
The
|
Chart Đồ thị Graph Biểu đồ Table Bảng Diagram Biểu đồ Figures Số liệu/hình ảnh Statistics Số liệu thống kê |
Shows Chỉ ra Indicates Cho biết Illustrates Minh họ Describes Miêu tả Gives Nêu ra Presents Trình bày |
the number of… : số lượng … the proportion of…: tỷ lệ … information on… : thông tin về data on…: dữ liệu/ thông tin về that…: rằng |
II/ BODY: THÂN BÀI
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT CHI TIẾT CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP
1/ Pointing out the source of information: Chỉ ra nguồn thông tin
According to the…: Theo như… As (is) shown in the Như đã được chỉ ra trong As can be seen from the graph Có thể nhìn thấy từ
It can be seen … Có thể thấy được là… We can see … Chúng ta có thể thấy… It is clear/ apparent … Rõ ràng là… |
table/chart: bảng
diagram biểu đồ graph đồ thị figures số liệu/ hình ảnh
from the … từ … |
that…: rằng |
2/ Demonstrating the proportions or percentages: Diễn giải về tỷ lệ hoặc phần trăm:
- A and B both had ….%: Cả A và B đều có…%
- The …. remained steady at ….%: …duy trì ổn định tại…phần trăm
- rose to ….%: Tăng đến…%
- peaked at just over …%: đạt đỉnh tại mức chỉ hơn …%
- increased/ fell by ….% /from ….% to ….%: tăng/ giảm còn…%/ từ…% đến …%
- A had the largest percentage/ number (…% / 3000) of (something).
A có phần trăm lớn nhất/ số lượng lớn nhất (…%/ 3000) về (cái gì đó).
- A accounted for 10% of (something).
A chiếm 10% về ( cái gì đó)
- A made twice/ three times/ four times the profit percentage/ percentage of the profit in (time) than in (time).
A đã tạo ra gấp hai/ ba/ bốn lần phần trăm lợi nhuận ở thời điểm …so với thời điểm …
- The profit percentage/ percentage of the profit doubled/ increased threefold from (time) to (time) .
Phần trăm lợi nhuận tăng gấp đôi/ gấp ba lần từ (thời điểm) đến (thời điểm)
- A’s profit percentage rose steadily, whereas that of B fell slightly.
Phần trăm lợi nhuận của A tăng đều đặn, trong khi của B giảm đi chút ít.
- There were more A than B (…% and …% respectively).
Có nhiều A hơn B (…% và % lần lượt)
IELTS Đa Minh