PHRASAL BANK FOR IELTS WRITING TASK 01-REPORT
KHO CỤM TỪ DÀNH CHO PHẦN THI VIẾT IELTS THỨ NHẤT
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 01: Tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 02: Tại đây
II/ BODY: THÂN BÀI
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT CHI TIẾT CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP
3/ Describing or comparing data: Miêu tả hoặc so sánh dữ liệu
* Some sentence structures comparing things:
- Double/ treble / half the percentage/ number of…: Gấp đôi/ gấp ba/ phân nữa phần trăm/ số lượng của
- Half as many/much/ … again (as …): Một nửa so với …
- Three times as high/ large/ many as…: Cao gấp ba/ lớn gấp ba/ nhiều gấp ba
- Twice as high/ large/ many as…: cao gấp đôi/ lớn gấp đôi/ nhiều gấp đôi
- Increase twofold/ manyfold/by many times: Tăng gấp đôi/ gấp nhiều lần/ nhiều lần
- Compared with…: so với…
- In/with relation to…: so với/liên quan đến…
Subject+main verb
Chủ ngữ+ động từ chính |
Adverb of degree
Phó từ |
Fraction
Phân số |
The scale being compared
Quy mô được so sánh |
|
A has: A có | almost : hầu hết
nearly: gần như approximately xấp xỉ about : khoảng just over: chỉ trên |
a/one quarter: một phần tư
half: phân nửa a third: một phần ba three quarters: ba phần tư |
of the (total) number of (something).
tổng số lượng ( cái gì đó). |
|
a quarter: một phần tư
half: phân nửa three quarters: ba phần tư twice: gấp đôi three times: ba lần |
as many (something) as
cái gì so với … as much (something) as cái gì so với …
|
B |
Subject+main verb
Chủ từ + động từ chính |
Adverb of degree
Phó từ |
The scale being compared
Quy mô được so sánh |
|||
A has: A có |
almost : hầu hết nearly: gần như about: khoảng approximately: xấp xỉ
exactly: chính xác precisely: chính xác
|
as many (something) as
cái gì so với … as much (something) as cái gì so với … |
B.
|
||
the same
như |
number
số lượng proportion tỉ lệ amount số lượng |
of (something) as
(cái gì ) so với |
B. |
IELTS Đa Minh