KHO CỤM TỪ DÀNH CHO PHẦN THI VIẾT IELTS THỨ NHẤT – PART 3

PHRASAL BANK FOR IELTS WRITING TASK 01-REPORT

KHO CỤM TỪ DÀNH CHO PHẦN THI VIẾT IELTS THỨ NHẤT

Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 01: Tại đây

Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 02: Tại đây

II/ BODY: THÂN BÀI

CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT CHI TIẾT CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP

      4/ Describing graphs: Mô tả đồ thị

        a/ Formula 01: Verb + adverb: Công thức 01: động từ + trạng từ

The number of something + Verb + Adverb + from…to…/ between… and…

Số lượng của cái gì đó+ động từ+ trạng từ+ từ… đến…/ giữa… và …

Subject

Chủ từ

Verb indicating changes

Động từ chỉ những thay đổi

Adverb

Trạng từ

Period of time

Khoảng thời gian

The number of (something)

Số lượng của ( cái gì đó)

increased : tăng

jumped: nhảy vọt

rose: tăng

grew: tăng lên

went up: tăng lên

climbed: tăng lên

 

decreased: giảm

dropped: giảm

fell: giảm

reduced: giảm

went down: di xuống

 

fluctuated: dao động

varied: biến đổi

suddenly: bất ngờ

rapidly

nhanh chóng

quickly

nhanh chóng

dramatically

đột ngột

significantly

đáng kể

sharply

đột ngột

steeply

mạnh (đổ nhào xuống hoặc tăng vọt lên)

steadily

đều đặn

consistently

đáng kể

smoothly

nhẹ nhàng

continually

liên tục

stably

ổn định

gradually

dần dần

slowly

chậm rãi

slightly

chút ít

from (time) to (time)

từ (thời gian) đến (thời gian)

between (time) and (time)

giữa (thời gian) và (thời gian)

Or:

Period of time:

khoảng thời gian

Subject

Chủ từ

Verb indicating changes

Động từ chỉ sự thay đổi

Adverb

Trạng từ

From (time) to (time),

Từ (thời gian) đến ( thời gian)

(something)

cái gì đó

increased: tăng

went up: tăng

grew: tăng

rose: tăng

 

declined: giảm

dropped: giảm

went down: đi xuống

fell: giảm

slightly.: nhẹ

slowly.: chậm

dramatically: đột ngột

significantly: đáng kể

greatly: nhiều

sharply: đột ngột

gradually: dần dần

moderately:

ở một mức độ vừa phải

 

b/ Formula 02: Adjective + noun: Công thức 02: Tính từ + danh từ

There + be + a (very) + adjective + noun + in the number of something + from… to…/ between … and

Có + be + một sự (rất) + tính từ + danh từ+ số lượng của cái gì đó + từ … đến / giữa … và

There + be Adjective indicating changes

Tính từ chỉ sự thay đổi

Noun indicating changes

Danh từ chỉ sự thay đổi

In what scale

Ở quy mô nào

Period of time

Khoảng thời gian

 

 

 

 

 

 

There was a (very)

Đã có một sự (rất)

 

sudden: đột ngột

rapid: nhanh chóng

dramatic:  đột ngột

significant: nghiêm trọng

sharp: nhanh chóng

steep: nhanh,mạnh

large: lớn

marked: rõ ràng

steady:  nhanh chóng

gradual: dần dần

slow: chậm

small: nhỏ

slight: nhẹ

increase: tăng

jump: nhảy vọt

rise:  tăng

growth: phát triển

 

decrease: giảm

drop: giảm

fall : giảm

decline: giảm

reduction: giảm bớt

fluctuation: dao động  

variation

biến đổi

 

 

 

 

 

 

in the number of (something)

về số lượng của ( cái gì đó)

 

from (time) to (time).

từ ( thời điểm) đến ( thời điểm)

between (time) and

(time).

giữa (thời điểm này) đến (thời điểm kia)

for one month

trong một tháng

for a period of one month

trong một tháng

over the next month

hơn một tháng tiếp theo

during the next month

trong suốt một tháng tiếp theo

 

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE