PHRASAL BANK FOR IELTS WRITING TASK 01-REPORT
KHO CỤM TỪ DÀNH CHO PHẦN THI VIẾT IELTS THỨ NHẤT
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 01: Tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 02: Tại đây
II/ BODY: THÂN BÀI
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT CHI TIẾT CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP
4/ Describing graphs: Mô tả đồ thị
a/ Formula 01: Verb + adverb: Công thức 01: động từ + trạng từ
The number of something + Verb + Adverb + from…to…/ between… and…
Số lượng của cái gì đó+ động từ+ trạng từ+ từ… đến…/ giữa… và … |
Subject
Chủ từ |
Verb indicating changes
Động từ chỉ những thay đổi |
Adverb
Trạng từ |
Period of time
Khoảng thời gian |
The number of (something)
Số lượng của ( cái gì đó) |
increased : tăng
jumped: nhảy vọt rose: tăng grew: tăng lên went up: tăng lên climbed: tăng lên
decreased: giảm dropped: giảm fell: giảm reduced: giảm went down: di xuống
fluctuated: dao động varied: biến đổi |
suddenly: bất ngờ
rapidly nhanh chóng quickly nhanh chóng dramatically đột ngột significantly đáng kể sharply đột ngột steeply mạnh (đổ nhào xuống hoặc tăng vọt lên) steadily đều đặn consistently đáng kể smoothly nhẹ nhàng continually liên tục stably ổn định gradually dần dần slowly chậm rãi slightly chút ít |
from (time) to (time)
từ (thời gian) đến (thời gian) between (time) and (time) giữa (thời gian) và (thời gian) |
Or:
Period of time:
khoảng thời gian |
Subject
Chủ từ |
Verb indicating changes
Động từ chỉ sự thay đổi |
Adverb
Trạng từ |
From (time) to (time),
Từ (thời gian) đến ( thời gian) |
(something)
cái gì đó |
increased: tăng
went up: tăng grew: tăng rose: tăng
declined: giảm dropped: giảm went down: đi xuống fell: giảm |
slightly.: nhẹ
slowly.: chậm dramatically: đột ngột significantly: đáng kể greatly: nhiều sharply: đột ngột gradually: dần dần moderately: ở một mức độ vừa phải
|
b/ Formula 02: Adjective + noun: Công thức 02: Tính từ + danh từ
There + be + a (very) + adjective + noun + in the number of something + from… to…/ between … and
Có + be + một sự (rất) + tính từ + danh từ+ số lượng của cái gì đó + từ … đến / giữa … và |
There + be | Adjective indicating changes
Tính từ chỉ sự thay đổi |
Noun indicating changes
Danh từ chỉ sự thay đổi |
In what scale
Ở quy mô nào |
Period of time
Khoảng thời gian |
There was a (very) Đã có một sự (rất) |
sudden: đột ngột rapid: nhanh chóng dramatic: đột ngột significant: nghiêm trọng sharp: nhanh chóng steep: nhanh,mạnh large: lớn marked: rõ ràng steady: nhanh chóng gradual: dần dần slow: chậm small: nhỏ slight: nhẹ |
increase: tăng
jump: nhảy vọt rise: tăng growth: phát triển
decrease: giảm drop: giảm fall : giảm decline: giảm reduction: giảm bớt fluctuation: dao động variation biến đổi |
in the number of (something) về số lượng của ( cái gì đó) |
from (time) to (time). từ ( thời điểm) đến ( thời điểm) between (time) and (time). giữa (thời điểm này) đến (thời điểm kia) for one month trong một tháng for a period of one month trong một tháng over the next month hơn một tháng tiếp theo during the next month trong suốt một tháng tiếp theo
|
IELTS Đa Minh