LESSON 03: TRAVELLING BETWEEN PLACES

Noun- Noun phrases:

  • A fully charged battery: 1 cục pin được sạc đầy
  • A navigation system: 1 hệ thống định hướng
  • A tiny amount of st: 1 số lượng nhỏ cái gì
  • A unique feature: 1 nét độc đáo, độc nhất
  • Alternative way of: cách thay thế của cái gì
  • Average: mức trung bình
  • Commuters/travelers in urban region: người di chuyển trong đô thị
  • Developed and developing world: thế giới phát triển và đang phát triển
  • Eco-friendly means of transport: phương tiện vận chuyển thân thiện với môi trường
  • Efficiency of diesel or petrol engines: hiệu suất của động cơ chạy dầu hoặc xăng
  • Electric revolution: sự cách mạng về điện
  • Entrance: lối vào
  • Environmentalist: nhà môi trường học
  • Existing battery system: hệ thống pin có sẵn
  • Facilities: các tiện ích
  • Fresh air : không khí trong lành
  • Garage : nhà để / chỗ sửa xe hơi
  • High technology: công nghệ cao
  • Innovative / innovatory company: công ty sáng kiến
  • Lounge with reclining seats: phòng đợi với các ghế dựa
  • Mealtime: giờ ăn
  • Off-peak traffic times : giờ thấp điểm giao thông
  • Passengers /walkers /cyclists /motorists  : khách bộ hành /người đi bộ/người đi xe đạp/xe máy
  • Pedestrian: người đi bộ
  • Private automobile: xe tư nhân
  • Reception: sự đón tiếp, tiếp nhận, kết nạp
  • Receptionist: nhân viên tiếp tân
  • Relatively small range : phạm vi khá nhỏ
  • Renewable sources of energy: nguồn năng lượng có khả năng tái tạo
  • Road works: công việc làm đường
  • Smog: khói sương
  • Souvenir: đồ lưu niệm
  • Steward: người quản gia, người phục vụ
  • The best way to ease traffic congestion : cách tốt nhất để làm giảm sự kẹt xe
  • The most common means of transport: phương tiện vận chuyển, phổ biến nhất
  • The most promising technique for : kỹ thuật hứa hẹn nhất cho
  • Traffic jams = heavy traffic = traffic congestion:  sự kẹt xe
  • Train /bus / cycling/ walking travelers: những người đi xe lửa / xe buýt / xe đạp / đi bộ
  • Urban motoring condition điều kiện lưu thông xe máy trong đô thị
  • Urban planner  nhà quy hoạch đô thị

*Transporting

  • Drive an electric car: lái xe điện
  • Go / travel (to + place) by tram  : đi (đến đâu) bằng xe điện
  • Go / travel … by bus / long-distance bus/ coach / train: đi bằng xe buýt / xe buýt đường dài xe đò / xe lửa
  • Go / travel … by tube / underground / metro/ subway: đi bằng xe điện ngầm
  • Take a boat : đi thuyền
  • Take a motorbike taxi : đi xe ôm
  • Travel by aeroplane: đi bằng máy bay

 

Verb – Verb phrases:

  • (Employers) allow the staff to telecommute: các ông chủ cho phép khối nhân viên làm việc từ xa
  • Access the first-class cabin : đến phòng hạng nhất
  • Accommodate s.b with s.t : cung cấp, cho ai cái gì
  • Accommodate (oneself) to s.t : tự thích nghi với cái gì
  • Achieve one’s aim: đạt mục đích của ai
  • Affect people  throughout the world: ảnh hưởng con người trên toàn thế giới
  • Aim to do s.t : nhằm mục đích làm gì
  • Avoid + V.ing: tránh làm cái gì
  • Be already available: có sẵn
  • Be capable of  + V.ing: có khả năng làm gì
  • Be powered by renewable energy: chạy bằng năng lượng tái tạo
  • Be situated / located in: được đặt ở đâu
  • Cancel the trip : huỷ chuyến đi
  • Cause serious pollution: gây ô nhiễm nghiêm trọng
  • Charge a toll: trả lệ phí
  • Charge the batteries: sạc pin
  • Convert : chuyển đổi
  • Direct: chỉ đường, điều khiển, quản lý, hướng dẫn
  • Ensure = insure: đảm bảo
  • Have great memory of the trip: có kỷ niệm tuyệt vời về chuyến đi
  • Implement flexitime : áp dụng giờ linh hoạt
  • Increase capacity on public-transport system: tăng công suất của hệ thống giao thông công cộng
  • Link = connect: kết nối
  • Look for convenience, comfort, and privacy: tìm kiếm sự tiện lợi, thoải mái và riêng tư
  • Make a connection between …: 1 sự kết nối giữa…
  • Make electric vehicles an option to all drivers: làm cho xe điện thành một lựa chọn cho các tài xế
  • Offer / provide a number of benefits: cung cấp 1 số lượng lớn lợi ích
  • Plug into the electricity grid: cắm vào hệ thống điện
  • Produce zero emissions : không tạo ra khí thải
  • Reach one’s destination: đạt được mục đích / đến được nơi nào
  • Replace and recharge depleted battery: thay thế và sạc lại pin đã cạn
  • Upgrade + s.t + with more efficient technologies: nâng cấp cái gì với công nghệ hiệu quả hơn
  • Use different modes of transport: dùng những kiểu vận chuyển khác nhau

 

Adj – Adv phrases:

  • Available at a reduced / cheapest price: có sẵn với 1 mức giá giảm / thấp nhất
  • Comfortable : thoải mái, tiện lợi
  • Enjoyable : thú vị, thích thú
  • Forward-looking : có quan điểm tiên tiến, hiện đại
  • Forward-thinking : biết lo xa, suy nghĩ chu đáo
  • Innovative = innovatory: đổi mới, cải tiến
  • Unwilling / willing : không sẵn sàng, miễn cưỡng, bất đắc dĩ/ sẵn sàng

 

Useful Expressions:

  • The mean/form of transport which is cleanest/noisiest/healthiest/fastest/quietest isbecause it + V

= Loại / dạng phương tiện vận chuyển mà sạch nhất/ồn nhất/ lành mạnh nhất/ yên tĩnh nhất là … bởi vì nó ….

  • The mean/form of transport which is most exciting/comfortable/dangerous isbecause it + V

= Loại / dạng phương tiện vận chuyển mà gây hào hứng nhất/ thoải mái nhất/ nguy hiểm nhất là … bởi vì nó …

  • By comparison,… : qua so sánh,…
  • Finally, I would like to say that… : cuối cùng, tôi muốn nói rằng
  • Generally, I feel/ felt..: nhìn chung tôi thấy
  • In all, I think… : tóm lại tôi nghĩ rằng
  • Make it (im)possible to (arrive at work on time): làm cho (không) có thể làm gì(đến sở làm đúng giờ)
  • Thanks to … : nhờ vào

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

 

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE