Noun- Noun phrases:
- A change of job : 1 sự thay đổi của công việc
- A criterion => Criteria : 1 tiêu chuẩn => những tiêu chuẩn
- A great achievement : 1 thành tựu tuyệt vời
- A long car journey : 1 chuyến hành trình dài bằng xe hơi
- A professional footballer : 1 cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp
- A vital element of a process : 1 yếu tố cần thiết cho 1 quy trình
- A wise decision : 1 quyết định khôn ngoan
- Age-related trend : 1 xu hướng có liên quan đến tuổi tác
- An invention : 1 phát minh
- Calendar : lịch
- Colleague : đồng nghiệp
- College students : sinh viên cao đẳng
- Discovery(_ies) : sự khám phá
- Effort : nỗ lực
- Elderly family member : thành viên lớn tuổi trong gia đình
- Error / mistake / fault : lỗi sai
- Fame : danh tiếng, tên tuổi
- Fascination : sự yêu thích, sự lôi cuốn
- Finding(s) : tìm thấy
- First-of-its-kind study/research : cuộc nghiên cứu đầu tiên trong lình vực này
- Gender : giới tính
- Global importance : sự quan trọng toàn cầu
- Individual talent : năng lực cá nhân
- Job opportunity : cơ hội nghề nghiệp
- Life demands : nhu cầu cuộc sống
- Memory ability : khả năng ghi nhớ
- Most college graduates : hầu hết người có bằng cao đẳng
- Older individuals / younger individuals : những cá nhân lớn tuổi hơn / trẻ hơn
- Openness : tình trạng mở, sự mở
- Participant : người tham dự
- People of all ages : Người thuộc tất cả độ tuổi
- Personal style : phong cách cá nhân
- Presence : sự hiện diện, sự có mặt
- Principal investigator and assistant professor : nhà nghiên cứu chính và giáo sư hỗ trợ
- Psychologist : nhà tâm lý học
- Relative‘s influence : sự ảnh hưởng của bà con họ hàng
- Repetitive activities : hoạt động lặp đi lặp lại
- Study participants : người tham gia nghiên cứu
- The elderly : người lớn tuổi
- The key to success : chìa khóa của thành công
- Toddler : đứa bé mới biết đi
- Wealth : sự giàu có, thịnh vượng
- Young adult : người thanh niên
Verb – Verb phrases:
- Acquire : giành được, đạt được
- Appear in (the September) issue : xuất hiện trong bài báo (tháng 9)
- Attend a choir practice : tham gia vào buổi tập hợp xướng
- Avoid delay : tránh chậm trễ
- Be better able to V : có thể để làm gì tốt hơn…
- Be determined to success : kiên quyết thành công
- Be good at / bad at s.t : tốt ở… / tệ ở…
- Be more likely to try out new experiences : có vẻ thích hợp để thử các trải nghiệm mới hơn
- Behave / perform in similar way : cư xử /thực hiện,trình diễn theo cách giống nhau
- Bring excitement but also insecurity : mang lại hào hứng nhưng cũng không an toàn
- Cannot be achieve without some degree of consistency = Không thể đạt được thành công nếu không kiên trì
- Celebrate one’s (unexpected) fame : tổ chức (mừng) sự nổi tiếng (bất ngờ) của ai
- Commute to work : đi đến chỗ làm
- Conduct an experiment / test / research / study : tiến hành cuộc thí nghiệm/ kiểm tra / nghiên cứu
- Confuse the medicine : nhầm lẫn thuốc
- Consider a discussion/ suggestion/ experience : đánh giá 1 buổi thảo luận/đề nghị/ kinh nghiệm
- Construct our days in the same way : sống mọi ngày như nhau
- Could deal better with problems : có thể giải quyết tốt những vấn đề
- Decline : giảm, suy sụp
- Depend on : phụ thuộc vào
- Depress : làm chán nản
- Do multiple-choice test : làm bài thi trắc nghiệm
- Doesn’t really suit my image : không thực sự giống sự hình dung của tôi
- Donate all one’s savings to a famous charity : Quyên góp tất cả tiền để dành cho 1 tổ chức từ thiện nổi tiếng
- Dream about becoming (a doctor) : ước mơ trở thành (1 bác sĩ)
- Drop s.o from the team : loại ai khỏi đội
- Fade (vt/int) : làm phai màu / mờ dần
- Fall asleep : buồn ngủ
- Feel comfortable taking a role as a leader : cảm thấy tự tin khi đóng vai trò 1 nhà lãnh đạo
- Find out : tìm / khám phá ra
- Follow similar patterns : theo những mẫu giống nhau
- Forget doctor’s appointment : quên cuộc hẹn với bác sĩ
- Get a good education : được 1 sự giáo dục tốt
- Get a well-paid job : được 1 công việc lương cao
- Get fed up with / about s.t/s.o : chán ngấy cái gì đó / ai đó
- (S.t) get harder as people grow/get older : trở nên khó hơn khi người ta lớn tuổi hơn
- Give up one’s career plan : từ bỏ kế hoạch nghề nghiệp của ai đó
- Go to a familiar place : đến 1 nơi quen thuộc
- Grow up to be more conventional : lớn lên (theo kiểu) truyền thống hơn
- Have a natural ability to V (play music) : có năng lực thiên bẩm về
- Have confidence in … : tự tin trong…
- Have greater interest in novelty : rất thích tính mới lạ/ đồ đạc, hàng hóa mới
- Have more open personalities : có nhiều tính cách cởi mở hơn
- Have practical implication : có dính líu đến thực hành
- Have worse memory performance : có trí nhớ kém hơn
- Hitchhike : đi nhờ xe
- Improve memory : cải thiện trí nhớ
- Identify : nhận ra
- Involve similar demands : gồm những nhu cầu / yêu cầu giống nhau
- Learn how to be on their own : học cách tự lập
- Leave behind s.o / s.t : bỏ lại sau lưng, quên ai đó / cái gì đó/ bỏ xa (hay dùng bị động)
- Look after s.b : chăm sóc ai đó
- Make (the same) decision : quyết định (giống nhau)
- Make / help people (become) successful : làm /giúp đỡ ai thành công
- Make a change : thay đổi
- Make a famous dish : làm 1 món ăn nổi tiếng
- Meet a relative for lunch : gặp người thân để ăn trưa với nhau
- Meet the right people : gặp đúng người
- Muddle : làm lộn xộn
- Organize : tổ chức
- Pay : trả (tiền)
- Pick out s.t (the incorrect parts of…) : chọn/lựa / nhận ra, phân biệt(các phần sai lệch của…)
- Plan a seminar : lên kế haạch 1 buổi hội thảo
- Practice hard and regularly : thực hành chăm chỉ và điều đặn
- Praise hard work and ignore laziness : Khen ngợi sự làm việc chăm chỉ và cố tình làm ngơ sự lười biếng
- Prefer to stay with the familiar : thích ở/ làm việc với những gì quen thuộc
- Reduce errors in memory : giảm sai sót trong trí nhớ
- Reject the false information : bác bỏ, loại bỏ thông tin sai
- Seek out : tìm / nhằm tìm kiếm…
- Solve (all kinds of ) problems : giải quyết (tất cả các loại) vấn đề
- Strengthen the source of s.t (memory) : làm vững mạnh nguồn …(trí nhớ)
- Study different population groups : nghiên cứu các nhóm cư dân khác nhau
- Suspect : nghi ngờ
- Take more exercises : tập thể dục nhiều hơn
- Tend to be more prone to s.t : có khuynh hướng thiên về điều gì đó
- Train : huấn luyện
- Use a notepad : sử dụng tập, giấy ghi chép
- Win a sporting competition : thắng cuộc thi thể thao
- Write a biography : viết hồi ký/ tiểu sử/ lý lịch
- Write the dates in the diary : viết kế hoạch / lịch vào nhật ký
Adj – Adv phrases:
- Generous : rộng lượng, khoan dung
- Possibly : có thể / có lẽ
- Complex : phức tạp
- Sleepless : thức, không ngủ
- Normal/ Ordinary / Common : thông thường
- Potentially : 1 cách tiềm năng
- Inaccurate : không đúng, sai, trật
- Personal(ly)/ general(ly) : (1 cách) cá nhân / nhìn chung
- Talented : có năng lực
- Regular(ly) : (1 cách) thường xuyên, đều đặn
Useful Expressions:
- It’s a nice idea, but I prefer to V … : Đó là 1 ý kiến hay, nhưng tôi thích …
- At work / at home :
- In an act of kindness : Theo 1 cách tử tế
- The truth is that : Sự thật là
- You are better off making a new start today than postponing it until later:
= Tốt hơn là bạn bắt đầu 1 cái mới ngay hôm nay chứ đừng trì hoãn đến sau này
- In other words :
- If something unexpected happens,… : Nếu có gì bất trắc xảy ra,…
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
IELTS Đa Minh