Noun- Noun phrases:
- A leaky tap : 1 vòi nước bị rỉ nước
- A piece of equipment : 1 bộ phận của thiết bị
- A swing basket : 1 cái xích đu
- A UK-based international non-profit organization = 1 tổ chức phi lợi nhuận quốc tế đặt trụ sở tại Vương quốc Anh
- A wet suit : 1 bộ đồ lặn
- A wonderful activity : 1 hoạt động tuyệt vời
- Abandoned wells and water projects : các giếng nước và công trình nước bị bỏ hoang
- Air travel : du lịch bằng máy bay
- An approximate number of : 1 con số xấp xỉ …
- Background : tầng lớp XH, hậu cảnh, bối cảnh / lai lịch, kinh nghiệm, hoàn cảnh cá nhân
- Barrel / drum : cái trống / thùng hình ống, thùng phuy
- Beach resort : khu nghỉ dưỡng biển
- Committee : Ủy ban
- Concrete : bê-tông
- Desalination process : phương pháp khử muối
- Drilling machinery : máy khoan
- Filter : thiết bị lọc/ bộ lọc (âm thanh, nước…)
- Force : sự bắt buộc
- Human consumption : sự tiêu thụ của con người
- Irrigating farmland : việc tưới tiêu đất nông nghiệp
- Irrigation channel : kênh, mương tưới nước
- Just a three-minute walk from the front door: Chỉ 3 phút đi bộ từ cửa trước
- Key to the problem : giải pháp cho vấn đề
- Lack of proper hygiene (causes disease) : thiếu sự vệ sinh đúng cách (gây bệnh tật)
- Methods of collecting water for irrigation purposes = Các phương pháp thu thập nước để tưới.
- Pipe : ống, ống dẫn, vật có hình ống
- Pump : máy bơm
- Recycling water : nước tái xử lý
- Relevant statistics : số liệu thống kê có liên quan / thích đáng
- Resident(s) : cư dân
- Salt removal : sự loại bỏ muối
- Salty brine : nước biển / nước muối
- Sanitary service : dịch vụ vệ sinh, dọn dẹp
- Spare-parts (are available only in the capital) = Các bộ phận thay thế (máy móc) chỉ có ở thủ đô.
- Specialist knowledge and equipment are needed to (do s.t) = Kiến thức chuyên môn và trang thiết bị cần thiết để làm gì…
- Structure : cấu trúc
- Substance : chất, vật chất/ của cải,tài sản/ sự vững chắc
- Terrace house : nhà liên kết
- The article about : bài báo về…
- The burden of thirst : gánh nặng khát nước
- The drought (continues) : hạn hán (kéo dài)
- The main/most significant (dis)advantages of s.t ( living in a modern city):
= Các mối (bất) / thuận lợi chính/ đáng kể nhất của …
- The process of making fresh water from seawater: Qui trình làm nước sạch từ nước biển
- The river’s flow (is reduced) : lưu lượng sông (bị giảm xuống)
- Treatment : sự chiêu đãi, đối đãi, cư xử
- Water scheme : kế hoạch về nguồn nước
- Water sports: Surfing, sailing, waterskiing, canoeing, rowing, swimming:
= Các môn thể thao nước: lướt ván, đi thuyền buồm, trượt nước, ca-nô, chèo thuyền, bơi lội
- Water supply : sự cung cấp nước
Verb – Verb phrases:
- (Clean water) becomes accessible and plentiful = (Nước sạch) trở nên dễ tiếp cận và dồi dào
- (Dirty water) enter the system : (Nước bẩn) thâm nhập vào hệ thống
- (Don’t) have running water : (không) có nước sạch
- (Gravity) carry(_ies) s.t down : (Trọng lực) kéo cái gì … xuống
- (Rubbish) is removed : (Rác thải) được loại bỏ
- (The approach) combines technologies proven to last = (Phương pháp) kết hợp công nghệ chứng tỏ duy trì được
- (The project) is / was run by … : (Dự án) được điều hành bởi …
- (The river) carries less water : (…) có ít nước hơn
- (Whole societies) would be transformed : (Toàn xã hội) phải được thay đổi
- Account for s.t (45 litres of water loss per day) = chiếm / là nguyên nhân của, lý giải cho … (45 lít nước hao phí mỗi ngày)
- Add some information about … : thêm thông tin về
- Be afraid of getting ill : sợ mắc bệnh
- Be easy to see : dễ thấy
- Be motorised : được cơ giới hóa
- Be popular among young people : được phổ biến, ưa chuộng trong giới trẻ
- Be really quite simple : thực sự đơn giản
- Be unsafe to drink : không an toàn để uống
- Bring water to the most remote villages : đưa nước đến những ngôi làng xa xôi hẻo lánh nhất
- Build a sand dam to capture and filter rainwater = Xây/ thiết kế 1 bể cát để thu và lọc nước mưa.
- Can’t be repaired locally : không thể được sửa tại địa phương
- Care for family members who are unwell : chăm sóc các thành viên gia đình không khỏe
- Carry water long distances : mang nước về khá xa
- Climb the steep mountain : leo núi dốc đứng
- Collect water : thu thập nước
- Construct the roads themselves : tự xây dựng đường xá
- Dig trenches to lay pipes : đào rãnh/ mương đặt ống
- Drain away : tháo (nước), rút (nước) đi
- Enjoy water sports : thích những môn thể thao dưới nước
- Explain a new management style : giải thích cách quản lý mới
- Fill a swimming pool : làm đầy 1 hồ bơi
- Get ready : sẵn sàng
- Grow coffee beans : trồng cây café
- Grow the crops : trồng vụ mùa
- Have (no) access to clean/running water : không tiếp cận được với nước sạch
- Have a powerful /greatest/ major / serious/ negative effect on (readers/quality of life):
= Có hiệu quả mạnh mẽ/ tuyệt vời nhất/ chính / nghiêm trọng/ tiêu cực lên (độc giả/ chất lượng sống)
- Have a tap with safe water : có 1 vòi nước sạch
- Have huge / numerous benefits for s.o/s.t (local people) = Có lợi ích lớn lao / nhiều cho … (dân địa phương)
- Have no safe way to get rid of human waste = Không có cách nào an toàn để loại bỏ rác thải từ con người
- Have problems getting fresh/clean water : có vấn đề về việc có nước sạch
- Help (her mother) fetch the water : giúp (mẹ) lấy nước về
- Improve a country’s economy : cải thiện kinh tế đất nước
- Involve s.o /s.t (the village) in construction: bao gồm ai/cái gì (ngôi làng) vào sự xây dựng
- Keep calm/ calm down : giữ bình tĩnh
- Locate water underground : định vị nguồn nước ngầm địa phương
- Maintain and run the project : duy trì và quản lý/điều hành dự án
- Make comments on s.t : bình luận về …
- Make the journey three times a day : đi 3 lần / ngày
- Need a lot of waves to surf : cần nhiều sóng để lướt
- Offer / bring s.o a lot of advantages : cho /mang lại cho ai những lợi ích
- Outpour abundant , clean water : chảy tràn ra/ đổ ra nhiều nước sạch
- Pass through a membrane under high pressure: đi qua một màng dưới áp lực cao
- Prefer calm water : thích nước không có sóng (biển)
- Push water to a newly build reservoir : bơm nước vào 1 hồ chứa mới xây
- Put pressure on s.o/s.t : gây áp lực lên…
- Raise more animals : nuôi nhiều con vật hơn
- Reach it by means of (deep wells) : đến/đạt tới được nhờ phương tiện gì …(những giếng sâu)
- Require geological expertise and expensive, heavy machines:
= Đòi hỏi sự tinh thông về địa lý và các máy móc đắt tiền hạng nặng
- Start a business : bắt đầu 1 việc kinh doanh
- Tackle the job of (doing s.t) : giải quyết công việc…
- Touch the bottom : chạm tới đáy
- Turn dirty water into clean water : biến nước bẩn thành nước sạch
- Turn on a tap : mở vòi nước
- (All the hours) previously spent doing s.t (hauling water) can be used to (cultivate more crops):
= Tất cả thời giờ trước đây dùng cho …(chuyên chở/vận chuyển nước) có thể được dùng để… (trồng nhiều vụ mùa hơn)
Adj – Adv phrases:
- And lastly, … : và cuối cùng, …
- Another possibility is that… : một khả năng khác là …
- Famous for hardwork : nổi tiếng về sự siêng năng làm việc
- Marine : thuộc về biển
- Overwhelming : quá mạnh/ lấn át
- Well known : nổi tiếng
- Yet : chưa / hãy còn / cho đến nay/ ngay cả/ bây giờ
Useful Expressions:
- All in all : nói chung
- Before and afterwards : trước và sau đó
- By starlight : nhờ ánh sáng ngôi sao
- For a start, … : trước hết
- In conclusion, … : tóm lại / kết luận lại
- On top of a nearby mountain : trên đỉnh một ngon núi gần đó
- One (dis)advantage of s.t is that …. : 1 điểm bất / thuận lợi của … là …
- The benefits of s.t are …. : những lợi ích của … là
- To sum up, … : tóm lại
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!