Noun- Noun phrases:
- (in) an old market site: (ở) 1 khu chợ cũ
- (on) record-album covers (trên) các trang bìa của 1 bộ sưu tập ảnh
- A crisis: 1 sự khủng hoảng
- A desperate last-minute scramble: 1 sự tranh giành dữ dội đến phút cuối
- A downbeat moment: 1 khoảnh khắc bi quan, chán chường
- A flexible interior: 1 nội thất / phần bên trong linh hoạt/ mềm dẻo
- A long external escalator snaking up: 1 thang cuốn dài đi lên như hình dạng con rắn
- A model for urban planning: 1 mẫu cho việc quy hoạch đô thị
- A shared creation: 1 sự sáng tạo chung
- Battles over budgets: các cuộc chiến ngân sách
- Bend: chỗ cong, chỗ uốn cong
- Blind: màn che, rèm
- Code: mã, mật mã/ hành vi ứng xử /bộ luật
=> labour / penal code: bộ luật lao động/ bộ luật hình sự
=> code of behavior/honour: qui tắc cư xử/ luân thường đạo lý
=> code of practice: qui tắc hành nghề
- Craftsmanship: sự thạo nghề, sự lành nghề, sự khéo léo
- Enormousness: sự khổng lồ, đồ sộ, to lớn
- External / internal appearance: vẻ bên ngoài / vẻ bên trong
- Facade: mặt tiền, mặt chính/ vẻ ngoài / sự giả tạo
- Football pitch / football field: sân bóng
- Good materials: chất liệu tốt
- High top (permit) heat loss: nóc cao (cho phép) hơi nóng thoát ra
- Innovatively designed cultural buildings: những tòa nhà truyền thống được thiết kế đổi mới
- Lawsuit: vụ kiện
- Local government/councils: chính phủ / hội đồng địa phương
- Major landmark project: dự án then chốt chính
- Musical instrument: nhạc cụ
- National government: chính phủ quốc gia
- Partnership: quan hệ đối tác
- Post: bưu điện, thùng thư, hộp thư
- Round / oval /circular shape: hình tròn/ bầu dục / tròn
- Steep sides (prevent) dampness: các mặt/ cạnh thẳng đứng (ngăn ngừa) sự ẩm thấp
- Taxpayers: người đóng thuế / công dân
- Thatched roof: mái tranh, mái lá
- The image of …: hình ảnh của…
- The most outstanding new building: tòa nhà mới nổi tiếng / nổi bật nhất
- The original plans for …: kế hoạch gốc/ độc đáo cho …
- Traditionalist: người theo chủ nghĩa truyền thống
- Young, unknown architect: kiến trúc sư trẻ, chưa tên tuổi
+Architects versus builders:
Architects (Kiến trúc sư) |
Builders (Thợ xây) |
Design buildings (Thiết kế nhà) |
Construct buildings (Xây nhà) |
Work in an office (Làm việc ở văn phòng) |
Work on a building site (Làm ở công trường) |
Can become famous (Có thể nổi tiếng) |
No one know them (Không ai biết đến) |
Verb – Verb phrases:
- (City accommodation) should be well built: chỗ ở trong thành phố nên được xây dựng tốt
- (The original diagram) was transformed into a superbly detail structure:
= (Sơ đồ gốc) đã được chuyển thành 1 công trình kiến trúc chi tiết nguy nga tráng lệ/ tuyệt vời.
- (Innovatively designed cultural buildings) can bring about urban renewal = …. Có thể đem lại sự đổi mới đô thị
- (Old houses) should be knocked down: (các căn nhà cũ) nên được phá dỡ
- (People’s opinion) quickly alter: … nhanh chóng thay đổi
- (Ropes) pulled tightly to form a complex pattern: (dây) được bện chặt lại để tạo nên các mẫu phức tạp
- (The finished buildings) demonstrate a remarkable degree of refinement:
= (Các tòa nhà xây xong) thể hiện một mức độ cải tiến tinh vi đáng kể /vượt trội/khác thường/xuất sắc/ rõ rệt
- (The image of …) pervade(s) popular culture: (Hình ảnh của…) tràn ngập văn hóa đại chúng / phổ biến
- (The market location) was criticised: (Vị trí chợ) đã bị chỉ trích
- (The pyramid shape) fits in well with the surroundings: (Hình dạng kim tự tháp) phù hợp với môi trường xung quanh
- (The roof) has incredible colour and shape: (Mái nhà) có màu sắc và hình dạng lạ thường.
- (Their dream) has become a reality: …. trở thành sự thật
=> Be regarded/considered as an enormous achievement, technically and conceptually:
= Được coi như 1 thành tựu lớn lao, cả về kỹ thuật và tư tưởng.
- Act as the set for a (James Bond) film: trở thành bối cảnh cho 1 bộ phim …
- Be a huge worry for s.o …: là 1 mối lo lắng cho ai
- Be approached through the same enormous entrance hall: Được tiếp cận /vào qua cùng 1 hành lang rộng lớn.
- Be changed considerably during the construction process: Được thay đổi đáng kể trong suốt quá trình xây dựng.
- Be commissioned to design a new headquarters for …: Được ủy quyền thiết kế một trụ sở mới cho …
- Be given more important architectural projects: Được cho nhiều dự án kiến trúc quan trọng hơn.
- Be made of glass:
- Be really aware of the significance of …(this unusual building):
= Thật sự nhận ra / có kiến thức về tầm quan trọng của … (tòa nhà khác thường này)
- Be seen as closer to the 19-century engineering tradition than the space age:
= Được coi như gần gũi hơn với kỹ thuật truyền thống thế kỷ 19 hơn là thời đại không gian.
- Be served by … (the same escalator): Được phục vụ bởi …(cùng 1 cầu thang cuốn)
- Became internationally successful: trở nên thành công (mang tầm vóc) quốc tế
- Bring visitors into the city: mang du khách đến thành phố
- Challenge (it) for the title of Europe’s most outlandish work of architecture:
= Thử thách (nó) cho danh hiệu công trình kiến trúc kỳ dị lạ lùng nhất Châu Âu.
- Combine the national museum of modern art, exhibition place, and a centre for modern music:
= Kết hợp viện bảo tang quốc gia về nghệ thuật hiện đại, nơi triển lãm, và trung tâm nhạc hiên đại.
- Compare with s.t: so với cái gì
- Designed one of the most prestigious buildings of its day = Đã thiết kế một trong những tòa nhà lừng lẫy nhất thời đại đó.
- Do not realise its importance/significance: Không nhận ra tầm quan trọng của nó
- Do not start to fall down too soon: không bắt đầu sụp xuống/ thất bại quá sớm
- Enable wider audience to appreciate the style and the content of …(the building):
= Cho phép rộng rãi khán giả (công chúng) hơn đánh giá phong cách và nội thất của … (tòa nhà) .
- Explain the multi-functional role of the centre: Giải thích vai trò đa chức năng của trung tâm.
- Express a possibility/ an ability …: thể hiện 1 khả năng / năng lực …
- Follow a route: đi theo lộ trình
- Give strong advice: cho lời khuyên quan trọng
- Go on to create one of Britain’s most dynamic architectural practices:
= Tiếp tục sáng tạo 1 trong những công trình kiến trúc năng động nhất nước Anh.
- Hang on giant steel beams: treo trên những dầm thép khổng lồ
- Has proved immensely influential: chứng minh có sức ảnh hưởng lớn
- Has proved itself one of the most remarkable buildings of 20th century:
= Chứng tỏ bản thân nó là 1 trong những tòa nhà nổi bật nhất thế kỷ 20.
- Has survived its moment at the edge of modern architectural fashion:
= Tồn tại ở ngưỡng / lằn ranh của mốt kiến trúc đương đại.
- Have a special purpose (e.g an art centre): có 1 mục đích đặc biệt (ví dụ như 1 trung tâm nghệ thuật)
- Have an amazing look/appearance: có 1 diện mạo / vẻ bề ngoài gây ngạc nhiên thích thú.
- Have been chosen from a field of nearly 700 to do s.t…:
= Được chọn từ một nhóm (các ứng viên) gần 700 người để làm gì …
- Have been driven by the desire for…(ultimate flexibility):
= Được thôi thúc bởi khao khát về … (tính mềm dẻo / linh hoạt tột bực)
- Have been rubbished by the critics: bị chê bai bởi các nhà phê bình
- Have not fade with the years: không phai mờ theo năm tháng
- Have quite beautiful architecture: kiến trúc khá đẹp
- Improve the status of the city: cải thiện tình trạng / địa vị thành phố
- …is now among the world’s most respected (architects):
= … hiện nằm trong số …(kiến trúc sư) được kính trọng nhất thế giới.
- Just admire the view: chỉ thích khung cảnh
- Make appearances everywhere: xuất hiện mọi nơi
- May not last very long: không kéo dài quá lâu
- Move away from the strictly personal view: Vượt ra khỏi quan điểm cá nhân khắt khe
- Organize and pay for the construction of city buildings:
= Tổ chức và chi trả cho sự xây dựng các tòa nhà của thành phố.
- Overcome the secretive nature of the architectural culture of its time:
= Khắc phục/ vượt qua được bản chất hay giấu giếm của văn hóa kiến trúc thời đó.
- Praise s.o/s.t (the architects) for …(their design ideas):
= Vinh danh ai / cái gì (các kiến trúc sư) vì … (ý tưởng thiết kế của họ)
- Prove an enormous success: chứng minh 1 sự thành công to lớn
- Provide uninterrupted space the size of two football pitches:
= Cung cấp không gian liên tục kích cỡ 2 sân bóng.
- Regard / consider s.t / s.o as …(an ugly attack on …): đánh giá/coi ai/cái gì như là…(1 sự công kích xấu xí lên…)
- Remind s.o (people) of s.t (past building styles):
= Nhắc nhở ai về việc gì (phong cách xây dựng quá khứ)
- S.t can be turned into s.t …: … có thể hóa thành…
- Shelter occupants from wind and rain: tìm chỗ tránh gió tránh mưa
- Stand among a large crowd of 5000 at the opening of …:
= Đứng trong số đám đông 5000 người tại thời điểm mở cửa …
- Stop s.o entering the building: không cho ai vào tòa nhà
- Swiftly change one’s tune/mind: thay đổi tư tưởng của ai ngay lập tức
- Use money from taxes for …: dùng tiền thuế để …
- Visit an exhibition: xem triển lãm
- Win the competition to design a new cultural centre for …:
= Thắng cuộc thi thiết kế 1 trung tâm văn hóa mới cho …
Adj – Adv phrases:
- (Be) affordable and available for …: giá phải chăng và có sẵn cho …
- Dome-shaped: hình vòm
- Excellent: xuất sắc
- Fair: công bằng
- Great outside >< dull inside: bên ngoài đẹp tuyệt > < bên trong tẻ nhạt
- Impressive: gây ấn tượng
- Incredible: không thể tin được
- Interesting features > < plain items: các đặc điểm gây thích thú >< các thứ đơn sơ, không thu hút
- Nevertheless, …: tuy nhiên,…
- Outstanding: nổi bật, đáng chú ý
- Prestigious: có thanh thế, uy danh , lừng lẫy
- Steep: dốc đứng
- Unexciting: không thú vị
Structure:
S (it) + not only has …(movable walls), but S (floors) that could also be V3 (adjusted up or down)
= … không chỉ có …(các bức tường có thể chuyển động), mà (sàn nhà) cũng có thể được điều chỉnh lên hoặc xuống)
+Synonyms:
Useful Expressions:
- After six difficult years, … Sau 6 năm gian khó,…
- At first, …; later … (both became internationally successful) = Lúc đầu, … ; sau đó … (cả hai trở nên thành công (một cách) quốc tế)
- In other ways, however,…: Tuy nhiên, nói cách khác
- It really stands out.: Nó thật sự nổi bật.
- It was this quality which , according to some critics, suggested that …
= Đó là cái chất lượng mà theo vài nhà phê bình đã cho rằng …
- So, it’s not necessary to …: Do đó, không cần thiết để …
- The belief that … is / are all following the lead of … = Cái niềm tin rằng … đều đi theo sự hướng dẫn, chỉ dẫn, dẫn dắt của …
- The following year, …: năm sau
- There is an escalator going up the side of the building = Có 1 thang cuốn đi lên 1 bên tòa nhà.
- Well, not really. Although /even though Clause 1,Clause 2 (introduce your contrasting viewpoints)
= Thật không phải vậy. Mặc dầu + mệnh đề 01, mệnh đề 02 (đưa ra quan điểm đối lập).
- With all the services at one end of …(the buildings), (escalators and lifts) at the other,…
= Với tất cả dịch vụ ở 1 đầu …(tòa nhà), (thang cuốn và thang máy) ở đầu còn lại.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
IELTS Đa Minh