LESSON 10: DESIGNING IMPRESSIVE BUILDING

Noun- Noun phrases:

  1. (in) an old market site                                 : (ở) 1 khu chợ cũ
  2. (on) record-album covers                             : (trên) các trang bìa của 1 bộ sưu tập ảnh
  3. A crisis                                                         : 1 sự khủng hoảng
  4. A desperate last-minute scramble                : 1 sự tranh giành dữ dội đến phút cuối
  5. A downbeat moment                                   : 1 khoảnh khắc bi quan, chán chường
  6. A flexible interior                                         : 1 nội thất / phần bên trong linh hoạt/ mềm dẻo
  7. A long external escalator snaking up           : 1 thang cuốn dài đi lên như hình dạng con rắn
  8. A model for urban planning                         : 1 mẫu cho việc quy hoạch đô thị
  9. A shared creation                                         : 1 sự sáng tạo chung
  10. Battles over budgets                                   : các cuộc chiến ngân sách
  11. Bend                                                           : chỗ cong, chỗ uốn cong
  12. Blind                                                           : màn che, rèm
  13. Code                                                           : mã, mật mã/ hành vi ứng xử /bộ luật

=> labour / penal code                              : bộ luật lao động/ bộ luật hình sự

=> code of behavior/honour                      : qui tắc cư xử/ luân thường đạo lý

=> code of practice                                   : qui tắc hành nghề

  1. Craftsmanship                                            : sự thạo nghề, sự lành nghề, sự khéo léo
  2. Enormousness                                            : sự khổng lồ, đồ sộ, to lớn
  3. External / internal appearance                    : vẻ bên ngoài / vẻ bên trong
  4. Facade                                                        : mặt tiền, mặt chính/ vẻ ngoài / sự giả tạo
  5. Football pitch / football field                        : sân bóng
  6. Good materials                                           : chất liệu tốt
  7. High top (permit) heat loss                         : nóc cao (cho phép) hơi nóng thoát ra
  8. Innovatively designed cultural buildings   : những tòa nhà truyền thống được thiết kế đổi mới
  9. Lawsuit                                                       : vụ kiện
  10. Local government/councils                         : chính phủ / hội đồng địa phương
  11. Major landmark project                              : dự án then chốt chính
  12. Musical instrument                                     : nhạc cụ
  13. National government                                  : chính phủ quốc gia
  14. Partnership                                                  : quan hệ đối tác
  15. Post                                                             : bưu điện, thùng thư, hộp thư
  16. Round / oval /circular shape                       : hình tròn/ bầu dục / tròn
  17. Steep sides (prevent) dampness                 : các mặt/ cạnh thẳng đứng (ngăn ngừa) sự ẩm thấp
  18. Taxpayers                                                   : người đóng thuế / công dân
  19. Thatched roof                                             : mái tranh, mái lá
  20. The image of …                                           : hình ảnh của…
  21. The most outstanding new building           : tòa nhà mới nổi tiếng / nổi bật nhất
  22. The original plans for …                              : kế hoạch gốc/ độc đáo cho …
  23. Traditionalist                                              : người theo chủ nghĩa truyền thống
  24. Young, unknown architect                         : kiến trúc sư trẻ, chưa tên tuổi

 

+Architects versus builders:

 

Architects (Kiến trúc sư) Builders (Thợ xây)
Design buildings (Thiết kế nhà) Construct buildings (Xây nhà)
Work in an office (Làm việc ở văn phòng) Work on a building site (Làm ở công trường)
Can become famous (Có thể nổi tiếng) No one know them (Không ai biết đến)
Earn a lot (Kiếm được nhiều tiền) Earn less money (Kiếm ít tiền hơn)

 

Verb – Verb phrases:

  1. (City accommodation) should be well built: chỗ ở trong thành phố nên được xây dựng tốt
  2. (The original diagram) was transformed into a superbly detail structure:

= (Sơ đồ gốc) đã được chuyển thành 1 công trình kiến trúc chi tiết nguy nga tráng lệ/ tuyệt vời.

  1. (Innovatively designed cultural buildings) can bring about urban renewal = …. Có thể đem lại sự đổi mới đô thị
  2. (Old houses) should be knocked down       : (các căn nhà cũ) nên được phá dỡ
  3. (People’s opinion) quickly alter                   : … nhanh chóng thay đổi
  4. (Ropes) pulled tightly to form a complex pattern: (dây) được bện chặt lại để tạo nên các mẫu phức tạp
  5. (The finished buildings) demonstrate a remarkable degree of refinement:

= (Các tòa nhà xây xong) thể hiện một mức độ cải tiến tinh vi đáng kể /vượt trội/khác thường/xuất sắc/ rõ rệt

  1. (The image of …) pervade(s) popular culture:  (Hình ảnh của…) tràn ngập văn hóa đại chúng / phổ biến
  2. (The market location) was criticised            : (Vị trí chợ) đã bị chỉ trích
  3. (The pyramid shape) fits in well with the surroundings: (Hình dạng kim tự tháp) phù hợp với môi trường xung quanh
  4. (The roof) has incredible colour and shape: (Mái nhà) có màu sắc và hình dạng lạ thường.
  5. (Their dream) has become a reality             : …. trở thành sự thật

=> Be regarded/considered as an enormous achievement, technically and conceptually:

=  Được coi như 1 thành tựu lớn lao, cả về kỹ thuật và tư tưởng.

  1. Act as the set for a (James Bond) film       : trở thành bối cảnh cho 1 bộ phim …
  2. Be a huge worry for s.o …                          : là 1 mối lo lắng cho ai
  3. Be approached through the same enormous entrance hall: Được tiếp cận /vào qua cùng 1 hành lang rộng lớn.
  4. Be changed considerably during the construction process: Được thay đổi đáng kể trong suốt quá trình xây dựng.
  5. Be commissioned to design a new headquarters for …: Được ủy quyền thiết kế một trụ sở mới cho …
  6. Be given more important architectural projects: Được cho nhiều dự án kiến trúc quan trọng hơn.
  7. Be made of glass                                        :
  8. Be really aware of the significance of …(this unusual building):

= Thật sự nhận ra / có kiến thức về tầm quan trọng của … (tòa nhà khác thường này)

  1. Be seen as closer to the 19-century engineering tradition than the space age:

= Được coi như gần gũi hơn với kỹ thuật truyền thống thế kỷ 19 hơn là thời đại không gian.

  1. Be served by … (the same escalator)          : Được phục vụ bởi …(cùng 1 cầu thang cuốn)
  2. Became internationally successful              : trở nên thành công (mang tầm vóc) quốc tế
  3. Bring visitors into the city                          : mang du khách đến thành phố
  4. Challenge (it) for the title of  Europe’s most outlandish work of architecture:

= Thử thách (nó) cho danh hiệu công trình kiến trúc kỳ dị lạ lùng nhất Châu Âu.

  1. Combine the national museum of modern art, exhibition place, and a centre for modern music:

= Kết hợp viện bảo tang quốc gia về nghệ thuật hiện đại, nơi triển lãm,  và trung tâm nhạc hiên đại.

  1. Compare with s.t                                        : so với cái gì
  2. Designed one of the most prestigious buildings of its day = Đã thiết kế một trong những tòa nhà lừng lẫy nhất thời đại đó.
  3. Do not realise its importance/significance  : Không nhận ra tầm quan trọng của nó
  4. Do not start to fall down too soon             : không bắt đầu sụp xuống/ thất bại quá sớm
  5. Enable wider audience to appreciate the style and the content of …(the building):

= Cho phép rộng rãi khán giả (công chúng) hơn đánh giá phong cách và nội thất  của … (tòa nhà) .

  1. Explain the multi-functional role of the centre: Giải thích vai trò đa chức năng của trung tâm.
  2. Express a possibility/ an ability …              : thể hiện 1 khả năng / năng lực …
  3. Follow a route                                            : đi theo lộ trình
  4. Give strong advice                                     : cho lời khuyên quan trọng
  5. Go on to create one of Britain’s most dynamic architectural practices:

= Tiếp tục sáng tạo 1 trong những công trình kiến trúc năng động nhất nước Anh.

  1. Hang on giant steel beams                          : treo trên những dầm thép khổng lồ
  2. Has proved immensely influential              : chứng minh có sức ảnh hưởng lớn
  3. Has proved itself one of the most remarkable buildings of 20th century:

= Chứng tỏ bản thân nó là 1 trong những tòa nhà nổi bật nhất thế kỷ 20.

  1. Has survived its moment at the edge of modern architectural fashion:

= Tồn tại ở ngưỡng / lằn ranh của mốt kiến trúc đương đại.

  1. Have a special purpose (e.g an art centre)  : có mục đích đặc biệt (ví dụ như 1 trung tâm nghệ thuật)
  2. Have an amazing look/appearance             : có 1 diện mạo / vẻ bề ngoài gây ngạc nhiên thích thú.
  3. Have been chosen from a field of nearly 700 to do s.t…:

= Được chọn từ một nhóm (các ứng viên) gần 700 người để làm gì …

  1. Have been driven by the desire for…(ultimate flexibility):

= Được thôi thúc bởi khao khát về … (tính mềm dẻo / linh hoạt tột bực)

  1. Have been rubbished by the critics            : bị chê bai bởi các nhà phê bình
  2. Have not fade with the years                     : không phai mờ theo năm tháng
  3. Have quite beautiful architecture               : kiến trúc khá đẹp
  4. Improve the status of the city                    : cải thiện tình trạng / địa vị thành phố
  5. …is now among the world’s most respected (architects):

= … hiện nằm trong số …(kiến trúc sư) được kính trọng nhất thế giới.

  1. Just admire the view                                   : chỉ thích khung cảnh
  2. Make appearances everywhere                   : xuất hiện mọi nơi
  3. May not last very long                                : không kéo dài quá lâu
  4. Move away from the strictly personal view: Vượt ra khỏi quan điểm cá nhân khắt khe
  5. Organize and pay for the construction of city buildings:

= Tổ chức và chi trả cho sự xây dựng các tòa nhà của thành phố.

  1. Overcome the secretive nature of the architectural culture of its time:

= Khắc phục/ vượt qua được bản chất hay giấu giếm của văn hóa kiến trúc thời đó.

  1. Praise s.o/s.t (the architects) for …(their design ideas):

Vinh danh ai / cái gì (các kiến trúc sư) vì … (ý tưởng thiết kế của họ)

  1. Prove an enormous success                        : chứng minh 1 sự thành công to lớn
  2. Provide uninterrupted space the size of two football pitches:

= Cung cấp không gian liên tục kích cỡ 2 sân bóng.

  1. Regard / consider s.t / s.o as …(an ugly attack on …): đánh giá/coi ai/cái gì như là…(1 sự công kích xấu xí lên…)
  2. Remind s.o (people) of s.t (past building styles):

Nhắc nhở ai về việc gì (phong cách xây dựng quá khứ)

  1. S.t can be turned into s.t …                        : … có thể hóa thành…
  2. Shelter occupants from wind and rain       : tìm chỗ tránh gió tránh mưa
  3. Stand among a large crowd of 5000 at the opening of …:

= Đứng trong số đám đông 5000 người tại thời điểm mở cửa …

  1. Stop s.o entering the building                    : không cho ai vào tòa nhà
  2. Swiftly change one’s tune/mind                 : thay đổi tư tưởng của ai ngay lập tức
  3. Use money from taxes for …                      : dùng tiền thuế để …
  4. Visit an exhibition                                      : xem triển lãm
  5. Win the competition to design a new cultural centre for …:

= Thắng cuộc thi thiết kế 1 trung tâm văn hóa mới cho …

 

Adj – Adv phrases:

  1. (Be) affordable and available for …             : giá phải chăng và có sẵn cho …
  2. Dome-shaped                                             : hình vòm
  3. Excellent                                                     : xuất sắc
  4. Fair                                                             : công bằng
  5. Great outside >< dull inside                       : bên ngoài đẹp tuyệt > < bên trong tẻ nhạt
  6. Impressive                                                  : gây ấn tượng
  7. Incredible                                                    : không thể tin được
  8. Interesting features > < plain items             : các đặc điểm gây thích thú >< các thứ đơn sơ, không thu hút
  9. Nevertheless, …                                          : tuy nhiên,…
  10. Outstanding                                                : nổi bật, đáng chú ý
  11. Prestigious                                                  : có thanh thế, uy danh , lừng lẫy
  12. Steep                                                          : dốc đứng
  13. Unexciting                                                  : không thú vị

 

Structure:

S (it) + not only has …(movable walls), but S (floors) that could also be V3 (adjusted up or down)

= … không chỉ có …(các bức tường có thể chuyển động), mà (sàn nhà) cũng có thể được điều chỉnh lên hoặc xuống)

 

+Synonyms:

Useful Expressions:

  1. After six difficult years, …                          : Sau 6 năm gian khó,…
  2. At first, …; later … (both became internationally successful) = Lúc đầu, … ; sau đó … (cả hai trở nên thành công (một cách) quốc tế)
  3. In other ways, however,…                           : Tuy nhiên, nói cách khác
  4. It really stands out.                                      : Nó thật sự nổi bật.
  5. It was this quality which , according to some critics, suggested that …

= Đó là cái chất lượng mà theo vài nhà phê bình đã cho rằng …

  1. So, it’s not necessary to …                           : Do đó, không cần thiết để …
  2. The belief that … is / are all following the lead of …   = Cái niềm tin rằng … đều đi theo sự hướng dẫn, chỉ dẫn, dẫn dắt của …
  3. The following year, …                                  : năm sau
  4. There is an escalator going up the side of the building = Có 1 thang cuốn đi lên 1 bên tòa nhà.
  5. Well, not really. Although /even though Clause 1,Clause 2 (introduce your contrasting viewpoints)

= Thật không phải vậy. Mặc dầu + mệnh đề 01, mệnh đề 02 (đưa ra quan điểm đối lập).

  1. With all the services at one end of …(the buildings), (escalators and lifts) at the other,…

= Với tất cả dịch vụ ở 1 đầu …(tòa nhà), (thang cuốn và thang máy) ở đầu còn lại.

                                                                    

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *