LESSON 10: DESIGNING IMPRESSIVE BUILDING

Noun- Noun phrases:

  • (in) an old market site: (ở) 1 khu chợ cũ
  • (on) record-album covers (trên) các trang bìa của 1 bộ sưu tập ảnh
  • A crisis: 1 sự khủng hoảng
  • A desperate last-minute scramble: 1 sự tranh giành dữ dội đến phút cuối
  • A downbeat moment: 1 khoảnh khắc bi quan, chán chường
  • A flexible interior: 1 nội thất / phần bên trong linh hoạt/ mềm dẻo
  • A long external escalator snaking up: 1 thang cuốn dài đi lên như hình dạng con rắn
  • A model for urban planning: 1 mẫu cho việc quy hoạch đô thị
  • A shared creation: 1 sự sáng tạo chung
  • Battles over budgets: các cuộc chiến ngân sách
  • Bend: chỗ cong, chỗ uốn cong
  • Blind: màn che, rèm
  • Code: mã, mật mã/ hành vi ứng xử /bộ luật

=> labour / penal code: bộ luật lao động/ bộ luật hình sự

=> code of behavior/honour: qui tắc cư xử/ luân thường đạo lý

=> code of practice: qui tắc hành nghề

  • Craftsmanship: sự thạo nghề, sự lành nghề, sự khéo léo
  • Enormousness: sự khổng lồ, đồ sộ, to lớn
  • External / internal appearance: vẻ bên ngoài / vẻ bên trong
  • Facade: mặt tiền, mặt chính/ vẻ ngoài / sự giả tạo
  • Football pitch / football field: sân bóng
  • Good materials: chất liệu tốt
  • High top (permit) heat loss: nóc cao (cho phép) hơi nóng thoát ra
  • Innovatively designed cultural buildings: những tòa nhà truyền thống được thiết kế đổi mới
  • Lawsuit: vụ kiện
  • Local government/councils: chính phủ / hội đồng địa phương
  • Major landmark project: dự án then chốt chính
  • Musical instrument: nhạc cụ
  • National government: chính phủ quốc gia
  • Partnership: quan hệ đối tác
  • Post: bưu điện, thùng thư, hộp thư
  • Round / oval /circular shape: hình tròn/ bầu dục / tròn
  • Steep sides (prevent) dampness: các mặt/ cạnh thẳng đứng (ngăn ngừa) sự ẩm thấp
  • Taxpayers: người đóng thuế / công dân
  • Thatched roof: mái tranh, mái lá
  • The image of …: hình ảnh của…
  • The most outstanding new building: tòa nhà mới nổi tiếng / nổi bật nhất
  • The original plans for …: kế hoạch gốc/ độc đáo cho …
  • Traditionalist: người theo chủ nghĩa truyền thống
  • Young, unknown architect: kiến trúc sư trẻ, chưa tên tuổi

 

+Architects versus builders:

 

Architects (Kiến trúc sư)

Builders (Thợ xây)

Design buildings (Thiết kế nhà)

Construct buildings (Xây nhà)

Work in an office (Làm việc ở văn phòng)

Work on a building site (Làm ở công trường)

Can become famous (Có thể nổi tiếng)

No one know them (Không ai biết đến)

 

Verb – Verb phrases:

  • (City accommodation) should be well built: chỗ ở trong thành phố nên được xây dựng tốt
  • (The original diagram) was transformed into a superbly detail structure:

= (Sơ đồ gốc) đã được chuyển thành 1 công trình kiến trúc chi tiết nguy nga tráng lệ/ tuyệt vời.

  • (Innovatively designed cultural buildings) can bring about urban renewal = …. Có thể đem lại sự đổi mới đô thị
  • (Old houses) should be knocked down: (các căn nhà cũ) nên được phá dỡ
  • (People’s opinion) quickly alter: … nhanh chóng thay đổi
  • (Ropes) pulled tightly to form a complex pattern: (dây) được bện chặt lại để tạo nên các mẫu phức tạp
  • (The finished buildings) demonstrate a remarkable degree of refinement:

= (Các tòa nhà xây xong) thể hiện một mức độ cải tiến tinh vi đáng kể /vượt trội/khác thường/xuất sắc/ rõ rệt

  • (The image of …) pervade(s) popular culture:  (Hình ảnh của…) tràn ngập văn hóa đại chúng / phổ biến
  • (The market location) was criticised: (Vị trí chợ) đã bị chỉ trích
  • (The pyramid shape) fits in well with the surroundings: (Hình dạng kim tự tháp) phù hợp với môi trường xung quanh
  • (The roof) has incredible colour and shape: (Mái nhà) có màu sắc và hình dạng lạ thường.
  • (Their dream) has become a reality: …. trở thành sự thật

=> Be regarded/considered as an enormous achievement, technically and conceptually:

=  Được coi như 1 thành tựu lớn lao, cả về kỹ thuật và tư tưởng.

  • Act as the set for a (James Bond) film: trở thành bối cảnh cho 1 bộ phim …
  • Be a huge worry for s.o …: là 1 mối lo lắng cho ai
  • Be approached through the same enormous entrance hall: Được tiếp cận /vào qua cùng 1 hành lang rộng lớn.
  • Be changed considerably during the construction process: Được thay đổi đáng kể trong suốt quá trình xây dựng.
  • Be commissioned to design a new headquarters for …: Được ủy quyền thiết kế một trụ sở mới cho …
  • Be given more important architectural projects: Được cho nhiều dự án kiến trúc quan trọng hơn.
  • Be made of glass:
  • Be really aware of the significance of …(this unusual building):

= Thật sự nhận ra / có kiến thức về tầm quan trọng của … (tòa nhà khác thường này)

  • Be seen as closer to the 19-century engineering tradition than the space age:

= Được coi như gần gũi hơn với kỹ thuật truyền thống thế kỷ 19 hơn là thời đại không gian.

  • Be served by … (the same escalator): Được phục vụ bởi …(cùng 1 cầu thang cuốn)
  • Became internationally successful: trở nên thành công (mang tầm vóc) quốc tế
  • Bring visitors into the city: mang du khách đến thành phố
  • Challenge (it) for the title of  Europe’s most outlandish work of architecture:

= Thử thách (nó) cho danh hiệu công trình kiến trúc kỳ dị lạ lùng nhất Châu Âu.

  • Combine the national museum of modern art, exhibition place, and a centre for modern music:

= Kết hợp viện bảo tang quốc gia về nghệ thuật hiện đại, nơi triển lãm,  và trung tâm nhạc hiên đại.

  • Compare with s.t: so với cái gì
  • Designed one of the most prestigious buildings of its day = Đã thiết kế một trong những tòa nhà lừng lẫy nhất thời đại đó.
  • Do not realise its importance/significance: Không nhận ra tầm quan trọng của nó
  • Do not start to fall down too soon: không bắt đầu sụp xuống/ thất bại quá sớm
  • Enable wider audience to appreciate the style and the content of …(the building):

= Cho phép rộng rãi khán giả (công chúng) hơn đánh giá phong cách và nội thất  của … (tòa nhà) .

  • Explain the multi-functional role of the centre: Giải thích vai trò đa chức năng của trung tâm.
  • Express a possibility/ an ability …: thể hiện 1 khả năng / năng lực …
  • Follow a route: đi theo lộ trình
  • Give strong advice: cho lời khuyên quan trọng
  • Go on to create one of Britain’s most dynamic architectural practices:

= Tiếp tục sáng tạo 1 trong những công trình kiến trúc năng động nhất nước Anh.

  • Hang on giant steel beams: treo trên những dầm thép khổng lồ
  • Has proved immensely influential: chứng minh có sức ảnh hưởng lớn
  • Has proved itself one of the most remarkable buildings of 20th century:

= Chứng tỏ bản thân nó là 1 trong những tòa nhà nổi bật nhất thế kỷ 20.

  • Has survived its moment at the edge of modern architectural fashion:

= Tồn tại ở ngưỡng / lằn ranh của mốt kiến trúc đương đại.

  • Have a special purpose (e.g an art centre): có 1 mục đích đặc biệt (ví dụ như 1 trung tâm nghệ thuật)
  • Have an amazing look/appearance: có 1 diện mạo / vẻ bề ngoài gây ngạc nhiên thích thú.
  • Have been chosen from a field of nearly 700 to do s.t…:

= Được chọn từ một nhóm (các ứng viên) gần 700 người để làm gì …

  • Have been driven by the desire for…(ultimate flexibility):

= Được thôi thúc bởi khao khát về … (tính mềm dẻo / linh hoạt tột bực)

  • Have been rubbished by the critics: bị chê bai bởi các nhà phê bình
  • Have not fade with the years: không phai mờ theo năm tháng
  • Have quite beautiful architecture: kiến trúc khá đẹp
  • Improve the status of the city: cải thiện tình trạng / địa vị thành phố
  • …is now among the world’s most respected (architects):

= … hiện nằm trong số …(kiến trúc sư) được kính trọng nhất thế giới.

  • Just admire the view: chỉ thích khung cảnh
  • Make appearances everywhere: xuất hiện mọi nơi
  • May not last very long: không kéo dài quá lâu
  • Move away from the strictly personal view: Vượt ra khỏi quan điểm cá nhân khắt khe
  • Organize and pay for the construction of city buildings:

= Tổ chức và chi trả cho sự xây dựng các tòa nhà của thành phố.

  • Overcome the secretive nature of the architectural culture of its time:

= Khắc phục/ vượt qua được bản chất hay giấu giếm của văn hóa kiến trúc thời đó.

  • Praise s.o/s.t (the architects) for …(their design ideas):

= Vinh danh ai / cái gì (các kiến trúc sư) vì … (ý tưởng thiết kế của họ)

  • Prove an enormous success: chứng minh 1 sự thành công to lớn
  • Provide uninterrupted space the size of two football pitches:

= Cung cấp không gian liên tục kích cỡ 2 sân bóng.

  • Regard / consider s.t / s.o as …(an ugly attack on …): đánh giá/coi ai/cái gì như là…(1 sự công kích xấu xí lên…)
  • Remind s.o (people) of s.t (past building styles):

= Nhắc nhở ai về việc gì (phong cách xây dựng quá khứ)

  • S.t can be turned into s.t …: … có thể hóa thành…
  • Shelter occupants from wind and rain: tìm chỗ tránh gió tránh mưa
  • Stand among a large crowd of 5000 at the opening of …:

= Đứng trong số đám đông 5000 người tại thời điểm mở cửa …

  • Stop s.o entering the building: không cho ai vào tòa nhà
  • Swiftly change one’s tune/mind: thay đổi tư tưởng của ai ngay lập tức
  • Use money from taxes for …: dùng tiền thuế để …
  • Visit an exhibition: xem triển lãm
  • Win the competition to design a new cultural centre for …:

= Thắng cuộc thi thiết kế 1 trung tâm văn hóa mới cho …

 

Adj – Adv phrases:

  • (Be) affordable and available for …: giá phải chăng và có sẵn cho …
  • Dome-shaped: hình vòm
  • Excellent: xuất sắc
  • Fair: công bằng
  • Great outside >< dull inside: bên ngoài đẹp tuyệt > < bên trong tẻ nhạt
  • Impressive: gây ấn tượng
  • Incredible: không thể tin được
  • Interesting features > < plain items: các đặc điểm gây thích thú >< các thứ đơn sơ, không thu hút
  • Nevertheless, …: tuy nhiên,…
  • Outstanding: nổi bật, đáng chú ý
  • Prestigious: có thanh thế, uy danh , lừng lẫy
  • Steep: dốc đứng
  • Unexciting: không thú vị

 

Structure:

S (it) + not only has …(movable walls), but S (floors) that could also be V3 (adjusted up or down)

= … không chỉ có …(các bức tường có thể chuyển động), mà (sàn nhà) cũng có thể được điều chỉnh lên hoặc xuống)

 

+Synonyms:

Useful Expressions:

  • After six difficult years, … Sau 6 năm gian khó,…
  • At first, …; later … (both became internationally successful) = Lúc đầu, … ; sau đó … (cả hai trở nên thành công (một cách) quốc tế)
  • In other ways, however,…: Tuy nhiên, nói cách khác
  • It really stands out.: Nó thật sự nổi bật.
  • It was this quality which , according to some critics, suggested that …

= Đó là cái chất lượng mà theo vài nhà phê bình đã cho rằng …

  • So, it’s not necessary to …: Do đó, không cần thiết để …
  • The belief that … is / are all following the lead of …   = Cái niềm tin rằng … đều đi theo sự hướng dẫn, chỉ dẫn, dẫn dắt của …
  • The following year, …: năm sau
  • There is an escalator going up the side of the building = Có 1 thang cuốn đi lên 1 bên tòa nhà.
  • Well, not really. Although /even though Clause 1,Clause 2 (introduce your contrasting viewpoints)

= Thật không phải vậy. Mặc dầu + mệnh đề 01, mệnh đề 02 (đưa ra quan điểm đối lập).

  • With all the services at one end of …(the buildings), (escalators and lifts) at the other,…

= Với tất cả dịch vụ ở 1 đầu …(tòa nhà), (thang cuốn và thang máy) ở đầu còn lại.

                                                                    

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

 

 

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE