LESSON 11: HEALTH

Noun- Noun phrases:

  1. 100£ charge for prescriptions: tiền thuốc £100
  2. A compass direction: 1 sự định hướng bằng la bàn
  3. A geographical expression: 1 thành ngữ thuộc về địa lý
  4. A good amount of exercises:  1 số lượng nhiều bài tập
  5. Abstract question:  câu hỏi trừu tượng/ lý thuyết
  6. Additional benefits: những lợi ích thêm vào
  7. An exercise addict: người thích thể dục
  8. An occasional trip to the gym: (1 sự) đi đến phòng tập thể dục thỉnh thoảng
  9. An off – peak membership: hội viên ngoài giờ cao điểm
  10. Cafe lounge:  quán cafe
  11. Campus: khuôn viên đại học
  12. Changing room: phòng thay đồ
  13. Collectivist / capitalist societies:xã hội theo chủ nghĩa tập thể / tư bản
  14. Conformity  + to/with: sự phù hợp/y theo …

=> Bring one’s actions into conformity with the law:

= Hành động tuân theo luật pháp

  1. Consultation: cuộc hội đàm, buổi hội ý
  2. Counseling service: dịch vụ tư vấn chuyên môn
  3. Coverage:  mức độ được bao phủ/ tin tức được đưa ra

=> TV coverage of the election campaign: tin tức về cuộc vận động bầu cử

  • Exercise regime: chế độ tập luyện thể dục
  • Experts’ advice on diet:  lời khuyên chuyên gia về dinh dưỡng
  • Healthy food >< enjoyable food:thức ăn lành mạnh >< thức ăn ngon miệng
  • Kind of massive anxiety: một hình thức lo lắng nghiêm trọng
  • Leaflet:  tờ giấy in thông tin … /lá non
  • Life expectancy: vòng đời / tuổi thọ trung bình
  • Membership schem: sự xắp xếp/kế hoạch hội viên
  • Opponent: đối thủ
  • Previous generations: những thế hệ trước
  • Proportions: tầm vóc, quy mô / tỷ lệ / sự cân đối/ phần

=> a building of magnificent proportions: 1 tòa nhà có tầm vóc vĩ đại/ đồ sộ

=> a ship of huge /impressive proportions:1 con tàu có kích cỡ khổng lồ/ ấn tượng

  • Sport hall:  hội trường thể thao
  • Squash/Tennis court:  sân chơi quần vợt
  • Student services: những dịch vụ cho sinh viên
  • The cause of the increase in people doing sports: nguyên nhân tăng số người chơi thể thao
  • The causes of poor health:  nguyên nhân gây ra tình trạng sức khỏe kém
  • The social aspect of participating in sport: khía cạnh xã hội của việc tham gia thể thao
  • The main causes of ill-health:  nguyên nhân chính của sức khỏe kém
  • The most effective ways of getting and staying healthy:  Các cách hiệu quả nhất để đạt được và duy trì khỏe mạnh 

 

+Causes of poor health:

  • Catching infections: việc nhiễm (bệnh…)
  • Drinking excessive of alcohol: việc uống quá nhiều bia rượu
  • Not getting enough fresh air:  không đủ không khí trong lành
  • Not maintaining good posture:không giữ được dáng điệu/tư thế / thái độ tốt

 

KINDS OF SPORTS:

  1. Adventure sports:mountaineering, sky-diving…
  2. Blood sports: hunting, boxing, bullfighting…
  3. Contact sports: wrestling, fencing…
  4. Non – contact sports:swimming, athletics…
  5. Individual sports: martial arts, weightlifting, swimming …

6.Team sports: volleyball, football, hockey, netball…

  1. Indoor sports: table tennis ,basketball, body building…
  2. Outdoor sports: rugby, cricket, golf…
  3. Motor sports: motor cycle racing, karting …
  4. Racket sports:badminton, tennis, squash …
  5. Water sports: swimming, water-skiing, sailing, scuba-diving…
  6. Winter sports:skiing, …
  7. Spectator sports: horseracing, soccer, rugby… (Môn thể thao có khán giả)

 

SPORT COLLOCATION:

  • Sport event: 
  • Sport centre:
  • Sport  club:
  • Sport  field:
  • Sport  venue: nhà thi đấu thể thao
  • Sport  coverage: tin tức thể thao
  • Sport  equipment:
  • Sport  channel: kênh thể thao

 

The most / least serious problems which students often encounter at university abroad:

   = Những vấn đề nghiêm trọng nhất/ ít nhất mà sinh viên thường gặp phải ở đại học nước ngoài

  • Language difficulty: sự khó khăn trong ngôn ngữ
  • Examination pressure: áp lực thi cử
  • Finding the work difficult: thấy công việc khó khăn
  • Poor accommodation: chỗ ở tệ / kém
  • Difficulty in making friends: khó kết bạn
  • Feeling homesick:  cảm giác nhớ nhà
  • Not knowing where things are: không biết các thứ / đồ ở đâu
  • Student debt: nợ sinh viên
  • Cold and flu: cảm lạnh và cúm
  • Not liking the food: không thích thức ăn

 

Verb – Verb phrases:

  • (Exercise regime) affects one’s job and relationships:

          = (Chế độ tập thể dục) ảnh hưởng nghề nghiệp và các mối quan hệ của ai

  • (Exercise) becomes the main organizing principle for …

= (Thể dục) trở thành nguyên tắc tổ chức chính cho …

  • (Factors that) contribute to low level of health are …:

= (những yếu tố mà) gây nên mức độ sức khỏe thấp là ….

  • (Good health) relates to education and wealt: sức khỏe tốt liên quan đến giáo dục và sự giàu có
  • … is the link between sport and a healthy population: … là sự kết nối giữa thể thao và 1 dân số khỏe mạnh
  • Agitate against violation of human rights: vận động chống lại sự vi phạm nhân quyền
  • Be associated with: gắn liền với …
  • Be compatible with: phù hợp / tương thích với
  • Be most/least beneficial to one’s health:có lọi nhất/ ít nhất cho sức khỏe của ai
  • Be no longer a danger food: không còn là 1 món ăn nguy hiểm
  • Be obviously difficult to do s.t: hiển nhiên là khó làm gì …
  • Belong to: thuộc về
  • Bother + O: làm bực, phiền ai
  • Depend on choice of scheme: tùy vào sự lựa chọn kế hoạch
  • Experience problems at university:gặp vấn đề ở trường đại học
  • Get rid of my aggression: bỏ thói gây hấn
  • Give an accurate reflection of …: đưa ra 1 sự phản ánh đúng đắn của…
  • Give/offer >< obtain/receive 50% discount:đưa ra >< nhận được 50% giảm giá
  • Go to s.o for help:  nhờ ai giúp
  • Has little or no effect on our health:có ít hoặc không ảnh hưởng đến sức khỏe
  • Have access to 300 clubs nationwide: có thể tham gia 300 CLB toàn quốc
  • Help with the problems:  giúp giải quyết vấn đề
  • Leave a message on an answering machine:để lại tin nhấn trên máy trả lời tự động
  • Made s.o more mentally alert: làm ai tỉnh táo hơn về tinh thần
  • Point out:  chỉ ra
  • Take pleasure in …: có được niềm vui trong (việc gì)
  • Take steps to improve: tiến hành các bước để cải thiện
  • Take up some forms of physical exercise:chọn vài hình thức thể dục thể chất
  • Use more energy and muscle than …:sử dụng nhiều năng lượng và cơ bắp hơn so với..

 

Adj – Adv phrases:

  • (Answer) appropriately:  (trả lời) một cách thích hợp, thích đáng
  • Impressive: ấn tượng
  • Magnificent:  nguy nga, lộng lẫy / đồ sộ, hùng vĩ
  • Nationwide:  toàn quốc, khắp cả nước
  • Not least: không phải kém quan trọng
  • Unbiased:  không thành kiến,không thiên vị

 

Useful Expressions:

  • (An egg) a day keeps the doctor  away:(ăn 1 quả trứng) 1 ngày khỏi phải đi bác sĩ
  • (Nutritionists) have changed their mind: (các chuyên gia dinh dưỡng) đã thay đổi tư duy
  • But increasing numbers of people find that …: Nhưng 1 con số (người) tăng lên nhận ra rằng …
  • In extreme cases, some individuals have found that … = Trong một số trường hợp khắt khe, vài người nhận ra rằng…
  • Only a few years ago, we were being warned that …= Chỉ vài năm trước đây, chúng ta được cảnh báo rằng …
  • This just goes to show that our concerns about s.t (diet) might be misplaced.

= Điều này chỉ nhằm chỉ ra mối lo lắng của chúng ta về … (chế độ ăn) có thể đặt không đúng chỗ.

  • With the trend towards s.t (‘healthy’ living), this is set to become …(an even bigger problem in the future).

= Với khuynh hướng (sống khỏe mạnh), điều này trở thành …(1 vấn đề thậm chí còn lớn hơn trong tương lai)

 

+Phrase bank: Sport discussion questions:

  • In what ways is the modern diet better or worse than the diet of the past?
  • How is the food we eat different from the food eaten by previous generations? = …bởi các thế hệ trước?
  • What are the main causes of ill-health in the modern world? = …nguyên nhân chính của sức khỏe kém …
  • Which factors are contributing to low level of health in the world today?
  • How can people take steps to improve their general level of health?
  • What are the most effective ways of getting and staying healthy?
  • In what ways are sport and health linked?:
  • Are sport and health connected? If so, how?:
  • How is good health related to education and wealth?
  • What dangers are associated with exercise and sport?
  • To what extent is healthy food compatible with enjoyable food?

 

+Present your viewpoints:

  • (Swimming)… is the only individual sport I like, as I usually prefer being with other people.

=   …  là môn thể thao cá nhân duy nhất tôi thích, vì tôi thường thích chơi với người khác.

  • Everyone should take up some forms of physical exercise, since it will keep them healthy and prevent illness.
  • I like skiing and other winter sports, but they are obviously difficult to do all year round.
  • I prefer contact sports like … not least because they are a good way to get rid of my aggression.
  • I suppose I am mostly interested in spectator sports basically because I’m not a very energetic person.
  • The kind of sports I’m really against are blood sports, just because I don’t believe people should take pleasure in that sort of thing.  = Loại thể thao mà tôi thực sự phản đối là những môn đổ máu, …

 

+ Expressions of enjoying sport:

  • After doing some exercise, I always feel more relaxed.
  • Doing sport has made me more mentally alert.
  • I was partly attracted to do more sport by the opportunity to be outdoors.
  • One thing that is important is that I’m still learning new skills.
  • Part of the reason I play football is to meet new people.
  • Since I’ve been doing more exercise, I get fewer illness.
  • Something you have to learn is how to be part of a team.
  • The main reason I take part is because there’s a competitive atmosphere.

= Lý do chính tôi tham gia là bởi vì có 1 bầu không khí cạnh tranh.

 

+Suggestion to improve your health:

  • Apply / put on sun cream when outdoors on sunny days. = Xài kem chống nắng khi ra ngoài vào những ngày nắng.
  • Avoid high-fat convenience food.:tránh thức ăn làm sẵn có nhiều mỡ
  • Avoid stress by balancing work and play.:tránh căng thẳng bằng cách cân bằng công việc và vui chơi.
  • Control how much salt and sugar you eat.: điều chỉnh lượng muối và đường bạn ăn
  • Do thirty minutes of moderate exercise on most days. = Tập thể dục 30 phút đều đặn hầu hết các ngày.
  • Drink at least 1.5 litres of water each day.:
  • Eat at least five portions of fruit and vegetables each day. = Ăn ít nhất 5 loại trái cây và rau củ mỗi ngày.
  • Start a holistic form of exercise, like yoga or tai chi: = Bắt đầu tập 1 hình thức thể dục toàn diện như yoga hoặc thái cực quyền.
  • Stop smoking.: Ngưng hút thuốc
  • Take vitamin supplement tablets each day.: uống viên bổ sung vitamin mỗi ngày

 

+Emphasizing your main points:

  • I suppose the best way is …: Tôi cho rằng cách tốt nhất là …
  • I think the most effective way is …: 
  • I’d say … is the key thing.: Tôi cho là … là giải pháp / điều chủ yếu
  • It’s mostly because of …: Phần nhiều bởi vì …
  • It’s obvious that …: Rõ ràng/ hiển nhiên là …
  • The main cause seems to be …:Nguyên nhân chính có vẻ là …

 

+Respond to an unexpected and difficult question:

  • I think it depends …: 
  • It’s difficult to say, I think …:
  • I don’t really know for sure, but my impression is that …

= Tôi không thực sự biết chắc chắn, nhưng ấn tượng của tôi là …

 

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE