LESSON 16: CULTURE

Noun- Noun phrases:

  • A podcast: a series of video or music
  • A source of revenue: 1 nguồn thu nhập / lợi tức quốc gia
  • Adolescent:   thời niên thiếu
  • Buildings of special significance: các tòa nhà quan trọng đặc biệt
  • Coconuts: dừa
  • Collectivist: người theo chủ nghĩa tập thể
  • Country’s heritage: di sản quốc gia
  • Crop: vụ mùa, thu hoạch
  • Cultural phenomenon => phenomena:  hiện tượng văn hóa
  • Dissertation(s):  luận án
  • Ethnic composition: thành phần sắc tộc
  • Game console: bảng điều khiển game
  • Historical development of television: sự phát triển lịch sử của tivi
  • Homemade videos: băng video tự làm/ nghiệp dư
  • Hypothesis: giả thiết
  • Identification of values held by the youth: sự nhận ra các giá trị mà giới trẻ đang nắm giữ
  • Interior (n/a): bên trong, nội thất, nội tâm/ nội địa…
  • Investment: sự đầu tư
  • Journals section:  báo chí
  • Materialism:  chủ nghĩa duy vật / vật chất
  • Media Studies:  học truyền thông
  • Mega-structures: các kiến trúc đồ sộ
  • More contemporary designs: những thiết kế đương thời/ hiện đại hơn
  • New technology: công nghệ mới
  • Official language: ngôn ngữ chính
  • Planning ahead: việc lên kế hoạch trước
  • Premises Committee : Ủy ban quản lý tài sản (trong trường Đại học)
  • Questionnaire: bảng câu hỏi (để điều tra, thăm dò ý kiến)
  • Reprographics office : văn phòng sao lưu
  • Reprography / photography: môn/nghề sao chụp /nghề nhiếp ảnh
  • Resources: tài nguyên
  • Response : đáp lại
  • Sociology: Xã hội học
  • Statement: lời phát biểu, sự trình bày
  • Students Union:  Hội Sinh viên
  • Tall structures like skyscrapers: những kiến trúc cao như những tòa nhà chọc trời
  • The global hypothesis / culture : giả thuyết toàn cầu / văn hóa toàn cầu
  • Three-storey house: nhà 3 tầng

 

  • Art films                  > < Hollywood blockbusters

        Phim nghệ thuật          > < Phim bom tấn Hollywood

  • Comedy                     > < tragedy

         Hài kịch                       > < bi kịch

  • Contemporary books   > < Classic literature

         Sách đương đại           > < văn học cổ điển

  • Films on DVD        > < films in the cinema

         Phim DVD                  > < phim chiếu rạp

  • Keeping a diary        > < writing blog

      Viết nhật ký             > < viết blog

  • Plays in the theater                 > < outdoor drama

        Những vở tuồng trong nhà hát > < kịch ngoài trời

  • Popular music          > < classical concert

          Nhạc phổ biến             > < nhạc cổ điển

  • Urban living            > < country life

        Cuộc sống thành thị    > < cuộc sống nông thôn

 

+Leisure activities:

Sports : golf / ice hockey / tennis /football / rugby /…

= Môn thể thao: golf / khúc côn cầu trên băng / tennis,…/ bóng bầu dục/…

Hobbies: stamp-collecting / gardening / growing vegetables / playing chess / going to concerts / listening to music /…

= Sở thích: sưu tầm tem / làm vườn / trồng rau / chơi cờ…

Social activities: meeting friends / going to parties / chatting on the phone / shopping / going to the cinema /theatre …

= Hoạt động xã hội: gặp gỡ bạn bè / đi tiệc / tán gẫu trên điện thoại / mua sắm / đi xem phim…

 

Verb – Verb phrases:

  • (Buildings and architecture) clearly reflect the culture of a country:

= (Các tòa nhà và kiến trúc) phản ánh rõ nét văn hóa của một quốc gia

  • Adore: kính yêu, quý mến, mê, thích, tôn sùng
  • Appeal to s.o = Attract s.o: thu hút ai đó
  • Be able to own expensive things:  có khả năng sở hữu những thứ đắt giá
  • Be in fashion at the moment:  đang thịnh hành
  • Be of special interest : được ưa thích đặc biệt
  • Be part of each country’s heritage: là 1 phần di sản của mỗi quốc gia
  • Be renovated with modern interiors : được cải tiến với nội thất hiện đại
  • Become the biggest competition for s.o/s.t: trở thành sư cạnh tranh lớn nhất cho …
  • Get involved in s.t: bị dính vào cái gì đó
  • Have (s.t) in common: có điểm chung
  • Have ambition in s.t (golf): có tham vọng về…
  • Have modern additions: có những phần thêm vào hiện đại
  • Have the right possession of:  có quyền sở hữu hợp pháp
  • Keep traditional / old-fashioned buildings: duy trì các tòa nhà xưa / truyền thống
  • Leave some things to chance: phó mặc cho may rủi
  • Make … more airy and cheerful: làm… vui nhộn / thoáng khí và phấn khởi
  • Make detailed plans for the future:  lập những kế hoạch chi tiết cho tương lai
  • Make progress:  tiến bộ
  • Predict = guess: đoán
  • Prefer traditional / modern architecture:  thích kiến trúc truyền thống / hiện đại
  • Pull down: lật đổ, phá đổ
  • Recommend s.t to other person: giới thiệu/đề nghị điều gì với người khác
  • Redecorate my house to make it look beautiful:  trang trí lại nhà cửa để làm nó trông đẹp đẽ
  • Refer to past experience / natural ability:  liên quan đến kinh nghiệm quá khứ / năng lực tự nhiên
  • Renovate : nâng cấp, cải tiến, phục hồi
  • Support:  ủng hộ, chứng minh, xác nhận, chu cấp, nuôi dưỡng
  • Take … (golf) lessons to improve s.t (my game): học cái gì… để cải thiện…
  • Visit the dentist/doctor twice a year : gặp nha sĩ / bác sĩ 2 lần 1 năm
  • Win the annual championship at my club: giành chức vô địch hằng năm tại câu lạc bộ

 

Adj – Adv phrases:

  • A bit scary: hơi sợ
  • Bright: thông minh
  • Dizzy:  chóng mặt, hoa mắt
  • Early (music / comedies):  (Nhạc / hài kịch) thời kỳ Trung cổ và Phục hưng
  • Moreover : hơn nữa
  • Otherwise: hoặc là

 

Useful Expressions:

+Phrase bank:

  • As / because / since : bởi vì
  • I would say … : tôi cho là
  • In recent years, : 
  • Not at all. In fact, …: Không có chi. (Đáp lại lời cảm ơn). Thật ra…

 

+Express preferences: Nói về sở thích

  • Best of all, I like…: Trên hết, tôi thích …
  • I am fond of s.t , but I prefer …: Tôi thích cái gì, nhưng tôi chọn …
  • I can’t stand … except for …:  Tôi không thể chịu đựng … ngoại trừ …
  • I don’t hate / dislike …, but I do think that …  :
  • I don’t hate / dislike …, it’s just that I don’t have much time for s.t:

= Tôi không ghét …, chỉ là tôi không có thời gian dành cho ….

  • I like / enjoy …: 
  • I think I like … better: 
  • I would like to try…: 
  • I would rather + V … than ….:  
  • It is better to V … : Tốt hơn là …làm gì
  • It is really true that… : Thật sự là …
  • My favourite thing of all is…: Cái tôi thích hơn hết là …
  • S.t appeals to me more / as much as s.t: Cái gì … hấp dẫn tôi hơn / cũng nhiều như …
  • While some people simply adore s.t, I am in different to it:

= Trong khi nhiều người đơn giản thích …, tôi thì khác.

 

+Explain decision: Giải thích quyết định

  • And the other thing is that I can …: 
  • I can do it for fun or for enjoyment:  
  • I find s.t relaxing.:  
  • It is simply too + (adj) to V: 
  • One thing I like about s.t is that…:  
  • That’s the greatest thing about …: 
  • What attract / appeal to me most/more is that …  :

 

+Dealing with unfamiliar topics: Đối phó với các chủ đề không quen thuộc       

  1. Question: What sort of food do you enjoy cooking and eating?

=

I’m afraid I have absolutely no skills in this area at all.

= Tôi e là tôi hoàn toàn không có kỹ năng nào trong lĩnh vực này.

But I might/will learn in the future.:  

= Nhưng tôi có thể học trong tương lai.

It is simply too + Adj (expensive) to V (live on fast food).

= Đơn giản là nó quá … (đắt đỏ) khi … (sống bằng thức ăn nhanh)

  1. Question: Which sports or games do you enjoy playing?

=

That’s not something I normally (thường)do.: 

I probably used to play when I was a lot younger, but my life is very busy now.

= …có lẽ đã từng …

  1. Question: Do you have any artistic abilities?

=

Unfortunately not.: Thật không may là không có.

I have very little practical ability, and things like that are difficult for me.

= Tôi có rất ít khả năng phù hợp, và những thứ như vậy thì khó với tôi.

I tried when I was at school, but without success.

= …., nhưng không thành công

  1. Question: Are you able to play any musical instruments?

=

I wish I could. : 

My parents made me take lessons when I was very young, but I just make a terrible noise and they let me give up.

= …cho đi học …, nhưng …cho nghỉ

I don’t think I have any ability in that direction (lĩnh vực đó). :

 

Understanding lay out:

Headings and titles => for organization: 

Bold=> in title:  

Italic style=> in subheadings: 

Indentation=>  detailed information: 

Lettering=> list of points: 

Bullet points=> other further items: 

Capitals=> subsections of information type:

Underlining=> emphasize the information:

 

CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE