Noun- Noun phrases:
- A podcast : a series of video or music
- A source of revenue : 1 nguồn thu nhập / lợi tức quốc gia
- Adolescent : thời niên thiếu
- Buildings of special significance : các tòa nhà quan trọng đặc biệt
- Coconuts : dừa
- Collectivist : người theo chủ nghĩa tập thể
- Country’s heritage : di sản quốc gia
- Crop : vụ mùa, thu hoạch
- Cultural phenomenon => phenomena : hiện tượng văn hóa
- Dissertation(s) : luận án
- Ethnic composition : thành phần sắc tộc
- Game console : bảng điều khiển game
- Historical development of television : sự phát triển lịch sử của tivi
- Homemade videos : băng video tự làm/ nghiệp dư
- Hypothesis : giả thiết
- Identification of values held by the youth : sự nhận ra các giá trị mà giới trẻ đang nắm giữ
- Interior (n/a) : bên trong, nội thất, nội tâm/ nội địa…
- Investment : sự đầu tư
- Journals section : báo chí
- Materialism : chủ nghĩa duy vật / vật chất
- Media Studies : học truyền thông
- Mega-structures : các kiến trúc đồ sộ
- More contemporary designs : những thiết kế đương thời/ hiện đại hơn
- New technology : công nghệ mới
- Official language : ngôn ngữ chính
- Planning ahead : việc lên kế hoạch trước
- Premises Committee : Ủy ban quản lý tài sản (trong trường Đại học)
- Questionnaire : bảng câu hỏi (để điều tra, thăm dò ý kiến)
- Reprographics office : văn phòng sao lưu
- Reprography / photography : môn/nghề sao chụp /nghề nhiếp ảnh
- Resources : tài nguyên
- Response : đáp lại
- Sociology : Xã hội học
- Statement : lời phát biểu, sự trình bày
- Students Union : Hội Sinh viên
- Tall structures like skyscrapers : những kiến trúc cao như những tòa nhà chọc trời
- The global hypothesis / culture : giả thuyết toàn cầu / văn hóa toàn cầu
- Three-storey house : nhà 3 tầng
- Art films > < Hollywood blockbusters
Phim nghệ thuật > < Phim bom tấn Hollywood
- Comedy > < tragedy
Hài kịch > < bi kịch
- Contemporary books > < Classic literature
Sách đương đại > < văn học cổ điển
- Films on DVD > < films in the cinema
Phim DVD > < phim chiếu rạp
- Keeping a diary > < writing blog
Viết nhật ký > < viết blog
- Plays in the theater > < outdoor drama
Những vở tuồng trong nhà hát > < kịch ngoài trời
- Popular music > < classical concert
Nhạc phổ biến > < nhạc cổ điển
- Urban living > < country life
Cuộc sống thành thị > < cuộc sống nông thôn
+Leisure activities:
Sports : golf / ice hockey / tennis /football / rugby /…
= Môn thể thao: golf / khúc côn cầu trên băng / tennis,…/ bóng bầu dục/…
Hobbies: stamp-collecting / gardening / growing vegetables / playing chess / going to concerts / listening to music /…
= Sở thích: sưu tầm tem / làm vườn / trồng rau / chơi cờ…
Social activities: meeting friends / going to parties / chatting on the phone / shopping / going to the cinema /theatre …
= Hoạt động xã hội: gặp gỡ bạn bè / đi tiệc / tán gẫu trên điện thoại / mua sắm / đi xem phim…
Verb – Verb phrases:
- (Buildings and architecture) clearly reflect the culture of a country:
= (Các tòa nhà và kiến trúc) phản ánh rõ nét văn hóa của một quốc gia
- Adore : kính yêu, quý mến, mê, thích, tôn sùng
- Appeal to s.o = Attract s.o : thu hút ai đó
- Be able to own expensive things : có khả năng sở hữu những thứ đắt giá
- Be in fashion at the moment : đang thịnh hành
- Be of special interest : được ưa thích đặc biệt
- Be part of each country’s heritage : là 1 phần di sản của mỗi quốc gia
- Be renovated with modern interiors : được cải tiến với nội thất hiện đại
- Become the biggest competition for s.o/s.t : trở thành sư cạnh tranh lớn nhất cho …
- Get involved in s.t : bị dính vào cái gì đó
- Have (s.t) in common : có điểm chung
- Have ambition in s.t (golf) : có tham vọng về…
- Have modern additions : có những phần thêm vào hiện đại
- Have the right possession of : có quyền sở hữu hợp pháp
- Keep traditional / old-fashioned buildings : duy trì các tòa nhà xưa / truyền thống
- Leave some things to chance : phó mặc cho may rủi
- Make … more airy and cheerful : làm… vui nhộn / thoáng khí và phấn khởi
- Make detailed plans for the future : lập những kế hoạch chi tiết cho tương lai
- Make progress : tiến bộ
- Predict = guess : đoán
- Prefer traditional / modern architecture : thích kiến trúc truyền thống / hiện đại
- Pull down : lật đổ, phá đổ
- Recommend s.t to other person : giới thiệu/đề nghị điều gì với người khác
- Redecorate my house to make it look beautiful : trang trí lại nhà cửa để làm nó trông đẹp đẽ
- Refer to past experience / natural ability : liên quan đến kinh nghiệm quá khứ / năng lực tự nhiên
- Renovate : nâng cấp, cải tiến, phục hồi
- Support : ủng hộ, chứng minh, xác nhận, chu cấp, nuôi dưỡng
- Take … (golf) lessons to improve s.t (my game) : học cái gì… để cải thiện…
- Visit the dentist/doctor twice a year : gặp nha sĩ / bác sĩ 2 lần 1 năm
- Win the annual championship at my club : giành chức vô địch hằng năm tại câu lạc bộ
Adj – Adv phrases:
- A bit scary : hơi sợ
- Bright : thông minh
- Dizzy : chóng mặt, hoa mắt
- Early (music / comedies) : (Nhạc / hài kịch) thời kỳ Trung cổ và Phục hưng
- Moreover : hơn nữa
- Otherwise : hoặc là
Useful Expressions:
+Phrase bank:
- As / because / since : bởi vì
- I would say … : tôi cho là
- In recent years, :
- Not at all. In fact, … : Không có chi. (Đáp lại lời cảm ơn). Thật ra…
+Express preferences: Nói về sở thích
- Best of all, I like… : Trên hết, tôi thích …
- I am fond of s.t , but I prefer … : Tôi thích cái gì, nhưng tôi chọn …
- I can’t stand … except for … : Tôi không thể chịu đựng … ngoại trừ …
- I don’t hate / dislike …, but I do think that … :
- I don’t hate / dislike …, it’s just that I don’t have much time for s.t:
= Tôi không ghét …, chỉ là tôi không có thời gian dành cho ….
- I like / enjoy … :
- I think I like … better :
- I would like to try… :
- I would rather + V … than …. :
- It is better to V … : Tốt hơn là …làm gì
- It is really true that… : Thật sự là …
- My favourite thing of all is… : Cái tôi thích hơn hết là …
- S.t appeals to me more / as much as s.t : Cái gì … hấp dẫn tôi hơn / cũng nhiều như …
- While some people simply adore s.t, I am in different to it:
= Trong khi nhiều người đơn giản thích …, tôi thì khác.
+Explain decision: Giải thích quyết định
- And the other thing is that I can … :
- I can do it for fun or for enjoyment :
- I find s.t relaxing. :
- It is simply too + (adj) to V :
- One thing I like about s.t is that… :
- That’s the greatest thing about … :
- What attract / appeal to me most/more is that … :
+Dealing with unfamiliar topics: Đối phó với các chủ đề không quen thuộc
1. Question: What sort of food do you enjoy cooking and eating?
=
I’m afraid I have absolutely no skills in this area at all.
= Tôi e là tôi hoàn toàn không có kỹ năng nào trong lĩnh vực này.
But I might/will learn in the future. :
= Nhưng tôi có thể học trong tương lai.
It is simply too + Adj (expensive) to V (live on fast food).
= Đơn giản là nó quá … (đắt đỏ) khi … (sống bằng thức ăn nhanh)
2. Question: Which sports or games do you enjoy playing?
=
That’s not something I normally (thường)do. :
I probably used to play when I was a lot younger, but my life is very busy now.
= …có lẽ đã từng …
3. Question: Do you have any artistic abilities?
=
Unfortunately not. : Thật không may là không có.
I have very little practical ability, and things like that are difficult for me.
= Tôi có rất ít khả năng phù hợp, và những thứ như vậy thì khó với tôi.
I tried when I was at school, but without success.
= …., nhưng không thành công
4. Question: Are you able to play any musical instruments?
=
I wish I could. :
My parents made me take lessons when I was very young, but I just make a terrible noise and they let me give up.
= …cho đi học …, nhưng …cho nghỉ
I don’t think I have any ability in that direction (lĩnh vực đó). :
Understanding lay out:
Headings and titles => for organization :
Bold => in title :
Italic style => in subheadings :
Indentation => detailed information :
Lettering => list of points :
Bullet points => other further items :
Capitals => subsections of information type:
Underlining => emphasize the information :
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!