LESSON 19: EDUCATION

Noun- Noun phrases:

  • A “yes or no” kind of person: 1 người rõ ràng dứt khoát
  • A different approach: những cách tiếp cận khác nhau
  • A foundation qualification in art: có bằng cấp cơ bản trong ngành nghệ thuật
  • A lecture: 1 bài giảng trong giảng đường
  • A seminar: buổi hội thảo về nghiên cứu chuyên đề nào đó
  • Academic subject: môn học
  • Agriculture (n): nông nghiệp
  • Average height: chiều cao trung bình
  • (With) grey hair in a bun: 1 búi tóc màu xám
  • Campus: trường ĐH / khuôn viên trường
  • Character-wise = in terms of character: về tính cách
  • Cost – effectiveness (n): hiệu quả đáng đồng tiền
  • Dormitory: kí túc xá
  • Emotional / mental/ social/ development: sự phát triển về cảm xúc/ tinh thần / xã hội
  • Famous case(s): 1 trường hợp nổi tiếng
  • Good qualification(s): có phẩm chất tốt
  • Judgement: sự đánh giá
  • Lawyer: luật sư
  • Learning loss: sự học rồi quên / quên sau khi học
  • Lecture theater = lecture hall: giảng đường
  • Mature student: sinh viên trưởng thành
  • Parental support >< filial support: sự chu cấp từ cha mẹ >< sự chu cấp từ con cái
  • Provision (n) for / against s.t: sự cung cấp, dự trữ sẵn cho / đề phòng cái gì
  • Publicity: sự công khai, sự quảng cáo
  • Students on the fine art programme: sinh viên của các chương trình nghệ thuật
  • Tutorial (a/n): give academic advice to students

(ĐH: buổi gặp gỡ trợ giảng/giáo viên để được hướng dẫn)

 

VOCABULARY IN CAMPUS CONTEXT:

Library: journals/ indexes/ photocopier/ videotapes and DVDs/ researchers/ librarians/  …:

=Thư viện: tập san/ sự chú thích, bản chú dẫn/ máy photo/ băng video…/ nhà nghiên cứu/ người quản thủ thư viện

Student flat: study bedroom/ internet connection/ lounge :

=Căn hộ sinh viên: phòng ngủ và học / kết nối internet/phòng khách…

Lecture theatre: aisles/ seats/ whiteboard/ steps/ platform/sound system / ,…:

=Giảng đường: lối đi/………../ …………./bậc tam cấp/ bục giảng/ ………….

Laboratory: experiment/ apparatus/ test tube/ lab coat/ bench / sink/ stool/ notes:

= Phòng thí nghiệm: thí nghiệm /bộ dụng cụ thí nghiệm/ ống nghiệm/ áo khoác trong phòng thí

nghiệm/ băng ghế/ bồn rửa/ ghế đẩu/ ghi chú…

 

Verb – Verb phrases:

  • Assess (v): đánh giá, định giá
  • Contribute greatly to s.t: góp phần lớn lao vào cái gì
  • Estimate (v): ước lượng, đánh giá
  • Have a heart of gold: có lòng tốt
  • Perform better >< worse: làm tốt >< làm tệ
  • Shorten >< lengthen: làm ngắn lại >< làm dài ra
  • Work in agriculture: làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp

+Study + academic subjects

Study  architecture: học kiến trúc

engineering: học kĩ sư

experimental philosophy: học môn tâm lý học thực nghiệm

Study  fine art: học nghệ thuật / tạo hình

international trade: học thương mại quốc tế

languages: học ngôn ngữ
business management: học quản trị kinh doanh

law: học luật

property / family law: học luật tài sản / gia đình

medicine: học Y

physics: học Vật lý học

psychology: học tâm lý học

experimental psychology: học tâm lý học thực nghiệm

sociology: học xã hội học

sport science: học thể hình

photography: học nhiếp ảnh

 

Study the … (criminal) branch of a subject (law)

= Học ngành nào đó (nghành tội phạm) của môn học nào (luật)

 

WORDS RELATE TO ACADEMIC COURSES:

  • Be expected to + V = Be required to +V: được yêu cầu, đòi hỏi làm cái gì
  • Carry out an in–depth analysis of s.t: tiến hành 1 sự phân tích kỹ lưỡng về …
  • Choose core module: chọn chương trình chính
  • Collect data/information: thu thập thông tin
  • Do one’s assignment: làm bài phân công
  • Enroll on a part–time programme: được tuyển/đăng ký vào 1 chương trình bán thời gian
  • Fail at medicine: thi rớt ngành Y
  • Focus on a particular area of an academic subject = Tập trung vào 1 khía cạnh cụ thể của môn học
  • Find international trade especially technical = Nhận ra môn thương mại quốc tế đặc biệt liên quan đến kỹ thuật
  • Fulfill the course requirement: hoàn thành đầy đủ yêu cầu khóa học
  • Get good mark: được điểm tốt
  • Make a critical evaluation of: làm 1 sự đánh giá có tính quyết định về
  • Meet the assessment criteria: đáp ứng những tiêu chuẩn đánh giá
  • Present a portfolio of work: trình / nộp bản hồ sơ về công việc
  • Remember lots of rules and exceptions  : nhớ nhiều nguyên tắc và ngoại lệ
  • Show the capable of + doing s.t: chứng tỏ khả năng làm gì
  • Submit a 4,000 – word long essay: nộp bài tiểu luận 4,000 từ
  • Submit an academic paper: nộp bài viết học thuật
  • Submit your B.A/M.A dissertation: nộp luận án cử nhân/thạc sĩ
  • Take a course / module = start a course/ module:

= Học 1 khóa / 1 học phần

  • Wait about + time (four months) for your final grade:

= Chờ bao lâu để có kết quả cuối cùng

 

STUDENTS TALK ABOUT COURSES:

  • Attract s.o to take a course: thu hút người ta theo học một khóa nào đó
  • Be assessed by end-of-year examination: được đánh giá bằng kì thi cuối năm
  • Be marked by ongoing assessment of written work:

= Được chấm điểm qua sự đánh giá về bài viết đang thực hiện

  • Coursework has fixed deadlines: bài làm trong khóa học / đề án, luận án có hạn chót
  • Experience difficulties: gặp những khó khăn
  • Have flexible programme with easy–going tutors: = Có chương trình linh hoạt với những người hỗ trợ cởi mở
  • Get extensions: được gia hạn
  • Get individual tuition: có người kèm cặp riêng
  • Get very stressful: thấy rất căng thẳng
  • Involve practical activities: bao gồm những hành động mang tính thực hành
  • Have mostly vocational content: phần lớn / hầu hết có nội dung hướng nghiệp
  • Have regular weekly seminars: thi kiểm tra hằng tuần thường xuyên
  • Plan and carry out a research project: lên kế hoạch và tiến hành 1 đề án nghiên cứu
  • Spend a lot of time doing practical work in a laboratory: = Dành nhiều thời gian thực hành trong phòng thí nghiệm
  • Take turns to make presentations: đến lượt trình bày
  • (Tutors) provide students with background reading list:

= Những người hướng dẫn cung cấp cho s.v bản liệt kê những thông tin cần thiết

  • Will all be useful for my future career: sẽ hoàn toàn hữu ích cho nghề nghiệp tương lai của tôi

 

PROCESS OF  PREPARING A PIECE OF WRITTEN WORK:

  • Set out your hypothesis: đặt giả thuyết
  • Explain your terms of reference: giải thích các mục tham khảo
  • State your aims and objectives: tuyên bố mục đích / mục tiêu
  • Provide a survey of existing literature: cung cấp sự khảo sát về các bài viết có sẵn
  • Describe the methods used for collecting data: miêu tả phương pháp thu thập dữ liệu
  • Present an analysis of the data: trình bày sự phân tích dữ liệu
  • Draw a conclusion based on your analysis: rút ra kết luận dụa trên sự phân tích
  • Include a bibliography: bao gồm nguồn tham khảo

 

QUALITIES OF GOOD TEACHERS:

  • Make lessons more interesting and funny: làm bài học hấp dẫn và vui vẻ hơn
  • Set high standards: đặt tiêu chuẩn cao
  • Be able to explain difficult things: có khả năng giải thích những vấn đề khó
  • Tell lots of jokes: kể nhiều chuyện cười
  • Maintain discipline: giữ kỷ luật trong lớp
  • Avoid negative criticism: tránh những lời chỉ trích tiêu cực
  • Speak loudly: nói to
  • Give lots of praise: cho nhiều lời khen
  • Mark and return students’ work quickly : chấm điểm và trả lại bài cho sinh viên nhanh chóng
  • Know the subject well: biết rõ về môn học
  • Be polite to students: lịch sự với sinh viên
  • Have cheerful personality: có tính tình vui vẻ
  • Make boring subjects interesting: làm những môn học chán trở nên hấp dẫn
  • Make difficult subjects easy: làm những môn học khó trở nên dễ
  • Encourage creative / logical thinking: khuyến khích các tư duy mang tính sáng tạo/hợp lý
  • Have lots of imagination and ideas: có nhiều sự tưởng tượng và ý kiến
  • Be able to motivate students: có khả năng tạo động lực cho sinh viên
  • Have an optimistic outlook: có cái nhìn tích cực, khách quan

 

Adj – Adv phrases:

  • Feasible (a): khả thi

=> a feasible scheme: 1 kế hoạch khả thi

=> feasible for cultivation: có thể trồng trọt được

  • Stuffy: ngột ngạt, tù túng

=> a stuffy library: 1 thư viện ngột ngạt, tù túng

  • Most (a) + N(s): hầu hết
  • Mostly (adv) + adj / adj + N: phần lớn, chủ yếu là
  • Previously: trước đó
  • Good-looking: có ngoại hình đẹp/dễ coi
  • Very athletic: rất thể thao
  • Quite ordinary: khá bình thường
  • Quick(ly) and precise(ly): nhanh và chính xác
  • Terrified of s.t/s.o: cảm thấy sợ
  • Extraordinary: phi thường
  • Diplomatic: khéo léo, khôn ngoan (về ứng xử)
  • Firm: vững chắc
  • Messy >< tidy: 1 đống lộn xộn >< ngăn nắp, gọn gàng

 

Useful Expressions:

  • In order to + V: để làm gì đó
  • Due to: do
  • Most + N(s) (mature students):
  • At the start of + N (each academic year): vào lúc đầu của cái gì
  • As part of + N (their jobs) / (assessment): như 1 phần của
  • At the end of …(the course): vào cuối
  • According to + O ,: theo như
  • in terms of + N: về khía cạnh nào đó

 

+ Questioning:

How far would you agree…?: đồng ý ở mức độ nào

Which + N do you enjoy + V.ing most?: cái nào bạn thích làm gì nhất

Ex: Which book do you enjoy reading most?

 

DESCRIBING PEOPLE: for task card / topic card

+Introduce your choice:

The… I’ve chosen is …: cái mà tôi chọn là

I can remember … really well: tôi có thể nhớ ai / cái gì đó rất tốt

 

+Explain the reason:

What s.o taught me was that …: cái ai đó đã dạy cho tôi là

I’ll never forget him/her because …: tôi sẽ không bao giờ quên …vì

 

+Describe physical feature:

Physically, he/she was…: về ngoại hình,…

He/she looked …: trông có vẻ…

 

+Describe character:

Character-wise, he/she was …: về tính cách…

In terms of personality, …: về tính cách…

 

WORD FORM:

  • Imagine (v)=>imagination (n): tưởng tượng=>sự tưởng tượng
  • Motivate (v) => motivation (n): tạo động lực=> sự tạo động lực
  • Optimist (n) => optimistic (adj): người lạc quan, yêu đời=>lạc quan, yêu đời
  • Pessimist (n) => pessimistic (adj): người bi quan=>bi quan
  • Artist (n)=>artistic (adj): nghệ sĩ=>thuộc về nghệ thuật / có óc thẩm mỹ

 

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!

IELTS Đa Minh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE