TOPIC 01: HOME TOWN

TOPIC 01: HOME TOWN

CHỦ ĐỀ 01: QUÊ HƯƠNG

Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây

Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây

Bí quyết luyện thi  IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây

USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS: TỪ VỰNG VÀ CÁCH DIỄN ĐẠT HỮU ÍCH

Noun/ Noun phrase

100 kilometers northwest of

advantage / disadvantage

appealing/ pleasant place

birthplace

densely populated/sparsely populated area

economic, cultural and political centre

heavily polluted area

heavy / light industries

home town

in the vicinity (neighbourhood) of

international trade

landscape

local people

main crop

main tourist attractions

medium-sized city

natural resources

scenery

within walking distance

 

Verb

to be adjacent to

to be brought up

to be famous for

to be located / situated in

to be rich in national resources / mineral deposits

to be well known for

to grow up

 

: 100 cây số về hướng Tây bắc của …

: lợi ích/bất lợi

: nơi thu hút/làm dễ chịu

: nơi sinh ra

: khu dân cư đông đúc/thưa thớt

: trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị

: khu vực bị ô nhiễm nặng nề

: ngành công nghiệp nặng/nhẹ

: quê hương

: trong vùng lân cận của …

: thương mại quốc tế

: phong cảnh

: người địa phương

: mùa vụ chính

: các điểm du lịch chính

: thành phố cỡ trung

: tài nguyên thiên nhiên

: phong cảnh

: trong khoảng cách đi bộ

 

 

: gần kề, ngay sát với

: được nuôi dưỡng

: nổi tiếng về

: tọa lạc/ được đặt ở

: có nhiều tài nguyên thiên nhiên/khoáng sản

: nổi tiếng về

: lớn lên

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *