TOPIC 02 : MARRIAGE AND FAMILY
CHỦ ĐỀ 02 : HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS: TỪ VỰNG VÀ CÁCH DIỄN ĐẠT HỮU ÍCH
Marriage : Đám cưới, hôn nhân
Noun/ Noun phrase
arranged marriage
best man bride bridegroom bridesmaid/ lady of honour cohabitation = living together divorce rate dowry early / late marriage engagement free marriage honeymoon marital status marriage certificate marriage license marriage registration remarriage spouse wedding cake wedding ceremony wedding dress wedding feast wedding gift wedding ring
Adjective married single Verb to be divorced; to be a divorcee to be engaged to be separated; to live in separation Family Noun/ Noun phrase adopted daughter / son birth control policy blood relative close–knit family DINK family (double income no kids) distant relative dysfunctional family extended family family tree family structure foster father foster mother maternal/paternal grandparents immediate/ nuclear family in-laws (father-in-law, mother-in-law, sister-in-law, brother-in-law) one couple, one child overpopulation parents (father, mother) single – parent family stepfather stepmother Adjective harmonious retired Verb to be a breadwinner of the family to be/get on very intimate terms with each other to bridge the generation gap to live on pension / social welfare to make ends meet |
: hôn nhân được sắp đặt
: phù rể : cô dâu : chú rể : phù dâu : sự sống chung, sống cùng nhau : tỉ lệ ly hôn : của hồi môn : sự kết hôn sớm/trễ : sự đính hôn : hôn nhân tự do : tuần trăng mật : tình trạng hôn nhân : giấy hôn thú : giấy đăng ký kết hôn : sự đăng kí kết hôn : sự tái hôn : chồng/vợ : bánh cưới : lễ cưới : váy cưới : tiệc cưới : quà cưới : nhẫn cưới
: đã cưới, kết hôn : độc thân
: li dị; là một người đã ly hôn : đã đính hôn : ly thân; sống ly thân : Gia đình
: con gái/con trai nuôi : chính sách kiểm soát sinh sản : bà con ruột thịt : gắn bó : gia đình DINK (cả 2 đều làm ra tiền và chưa có : họ hàng xa : gia đình không êm ấm : gia đình mở rộng (bà con họ hàng sống chung) : cây gia phả : cấu trúc gia đình : cha nuôi : mẹ nuôi : ông bà ngoại/nội : gia đình chỉ gồm bố mẹ và anh em ruột = bên thông gia (bố/mẹ/chị/anh vợ,chồng)
: một cặp đôi, một đứa con : quá đông dân số : cha mẹ (cha, mẹ) : gia đình chỉ còn cha hoặc mẹ : cha dượng : mẹ kế
: hòa hợp, hài hòa, cân đối : về hưu
: là người trụ cột trong gia đình : biết nhau rất rõ và thân thiết : thu hẹp khoảng cách thế hệ : sống bằng lương hưu/phúc lợi xã hội : kiếm đủ tiền để sống |
IELTS Đa Minh