TOPIC 03: CHILD AND CHILDHOOD
CHỦ ĐỀ 03: TRẺ EM VÀ THỜI THƠ ẤU
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS: TỪ VỰNG VÀ CÁCH DIỄN ĐẠT HỮU ÍCH
Noun/ Noun phrase
adolescent childhood discipline emotional problem generation gap lack of communication law-abiding citizen rebellion rules and regulations self-reliant/ self-dependent the only child Adjective cute dependent filial / parental independent naughty obedient well behaved Verb to be permissive with to have good manners to spoil |
: thanh niên, tuổi trẻ : thời thơ ấu : kỷ luật : vấn đề tình cảm/ cảm xúc : khoảng cách thế hệ : thiếu giao tiếp : công dân tuân thủ pháp luật : sự nổi loạn : luật lệ : tự lực, dựa vào sức mình, tự lập : con một
: dễ thương : phụ thuộc : thuộc về con cái, đạo làm con/ thuộc về cha mẹ : độc lập : hư đốn, nghịch ngợm : biết nghe lời, vâng lời : cư xử tốt
: được cho phép, dễ dãi với : có cách cư xử tốt : làm hư hỏng |
IELTS Đa Minh