TOPIC 04: TRAVEL AND TRANSPORT
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
Travelling place= travelling destination: điểm đến
Ex: Outbound travelling destinations are increasingly prevailing for Asian visitors.
Different feeling= exotic: mới lạ
Ex: This restaurant is full of exotic sensations.
Travelling around the world=round-the-world tour: chuyến đi du lịch vòng quanh thế giới
Ex: My lifelong dream is to take a round-the-world tour.
Trip= journey: chuyến đi
Ex: The purpose of a journey is not just to teach a certain destination.
Travel plan= itinerary: lịch trình
Ex: According to the itinerary, we nay get there in three days.
Natural scenery= natural landscape: cảnh thiên nhiên
Ex: The elderly prefer places with a natural landscape.
Traffic jam= traffic congestion: ùn tắc giao thông
Ex: The issue of traffic congestion tends to be more serious in my city.
Car exhaust= gas emission: khí thải (ôtô)
Ex: Smart might produce less gas emission than other vehicles.
On time= punctual: đúng giờ
Ex: A punctual start at 8:00 a.m. has been announced by the tour guide.
Walker= commuter: người đi lại thường xuyên (từ …tới nơi nào đó)
Ex: For commuters, traffic situation at peak hours is a nightmare.
Daily routine= daily timetable / schedule: thời biểu hằng ngày
Ex: My daily timetable is pretty full.
IELTS Đa Minh