TOPIC 04: WEATHER
CHỦ ĐỀ 04: THỜI TIẾT
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS: TỪ VỰNG VÀ CÁCH DIỄN ĐẠT HỮU ÍCH
Noun/ Noun phrase
abundant rainfall
acid rain active volcano air pollution anti-pollution biosphere Celsius changeable / bad weather conservation law continental climate drizzle dry / wet season Earth Day earthquake ecosystem endangered species environmental sanitation Fahrenheit flood frost global warming greenhouse effect hail humidity hurricane mild/agreeable weather monsoon climate natural disasters nature reserve no car day no smoking day noise pollution oceanic climate over-exploitation river pollution sewage disposal system sewage; polluted water shower subtropical climate sunrise sunset temperate climate temperature the minimum / maximum temperature the spring-like weather throughout the year thunderstorm tornado tropical climate typhoon under the blazing/scorching/burning sun of summer vary greatly between day and night volcanic eruption water treatment wild animal wild plant wildlife protective zone
Adjective clear cold cool drought foggy freezing gloomy hot humid icy minus misty overcast rainy stormy stuffy sunny warm windy
Verb to exhaust the resources |
: lượng mưa dồi dào
: mưa axít : núi lửa hoạt động : ô nhiễm không khí : chống ô nhiễm : sinh quyển : độ C : thời tiết hay thay đổi/ xấu : luật bảo tồn : khí hậu lục địa : mưa phùn : mùa khô/ẩm ướt : Ngày Trái Đất : trận động đất : hệ sinh thái : loài bị đe dọa tuyệt chủng : vệ sinh môi trường : độ F : lũ lụt : lạnh giá : sự nóng lên toàn cầu : hiệu ứng nhà kính : mưa đá : độ ẩm : cơn bão : thời tiết ôn hòa/dễ chịu : khí hâu gió mùa : thảm họa thiên nhiên : khu bảo tồn thiên nhiên : ngày không xe hơi : ngày không hút thuốc : ô nhiễm tiếng ồn : khí hậu đại dương : khai thác quá mức : ô nhiễm sông : hệ thống xử lý nước,chất thải : nước thải; nước ô nhiễm : trận mưa rào đột ngột : khí hậu cận nhiệt đới : bình minh : hoàng hôn : khí hậu ôn đới : nhiệt độ : nhiệt độ tối thiểu/tối đa : thời tiết như mùa xuân trong cả năm : bão có sấm sét và mưa to : cơn lốc xoáy : khí hậu nhiệt đới : bão nhiệt đới (Tây Thái Bình Dương) = dưới ánh mặt trời thiêu đốt/ cháy da vào mùa hè : rất khác nhau giữa ngày và đêm : núi lửa phun trào : xử lý nước : động vật hoang dã : thực vật hoang dã : khu bảo tồn động vật hoang dã
: sạch : lạnh : mát mẻ : hạn hán : sương mù : đóng băng : ảm đạm : nóng : ẩm ướt : băng giá : trừ, âm : sương mù : u ám , tối sầm : có mưa : bão tố : ngột ngạt : có nắng : ấm áp : có gió
: khai thác cạn kiệt các nguồn tài nguyên |