TOPIC 07: HOUSING AND PLACES

TOPIC 07: HOUSING AND PLACES

Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây

Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây

Bí quyết đạt Band 8.0+ IELTS SPEAKING – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây

Long history=time-honoured:  có lịch sử lâu đời

Ex: My home town is well known for its time-honoured buildings.

Big place= spacious / roomy: rộng rãi

Ex: The garden near my house is pretty spacious.

Near water=  waterfrontgần sông / biển; khu bờ sông / biển

Ex: It is my dream to live in a waterfront villa.

Quiet =and tranquilyên tĩnh

Ex: As such as serene and tranquil place, I may fine inner peace.

Cold = freezing / chilly: lạnh buốt

Hot = stuffy :nóng; ngột ngạt

Ex: The climate in my home town is typical of northern Vietnam, which is stuffy during summer and freezing during winter.

Comfortable = comfy / cosy / homey: thoải mái, dễ chịu

Ex: I prefer watching movies at home since it is comfy.

Flower = blossom: hoa

Ex: This garden is enclosed by blossoms.

IELTS Đa Minh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE