TOPIC 10: TECHNOLOGY AND SKILLS
CHỦ ĐỀ 10: CÔNG NGHỆ VÀ KỸ NĂNG
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS
advanced beneficial educational influential innovative online out of date user-friendly automation coder / programmer computer virus computer download e-commerce/ e-business electronic technology e-mail /email fax machine hacker home page information age information superhighway IT industry photocopier science and technology server technological revolution to connect to disconnect to go online to surf the internet website word processing |
: TỪ VỰNG VÀ CỤM TỪ HỮU ÍCH
: tiên tiến : có ích/ có lợi : (thuộc) giáo dục : có ảnh hưởng : sáng tạo : trực tuyến : hết hạn : thân thiện với người dùng : sự tự động hóa : người viết mã / lập trình máy tính : virus máy tính : máy vi tính : sự tải dữ liệu xuống/ tải dữ liệu xuống : thương mại điện tử, kinh doanh điện tử : công nghệ điện tử : thư điện tử : máy fax : tin tặc : trang chủ : thời đại thông tin : xa lộ thông tin : ngành công nghiệp công nghệ thông tin : máy photo : khoa học và công nghệ : máy chủ : cuộc cách mạng công nghệ : kết nối : không kết nối : truy cập trực tuyến / đưa vào hoạt động : lướt mạng : trang mạng : sự xử lý văn bản |
IELTS Đa Minh