TOPIC 11: HOBBIES AND INTERESTS
CHỦ ĐỀ 11: SỞ THÍCH VÀ LỢI ÍCH
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS
Blues calligraphy concert hall concert tour country music electronic music folk song / music guitar heavy metal band hiking horseback riding jazz band jogging light music band light music mountain climbing music festival musical instruments musician piano picnic pop concert pop music pop song rare coin collection record collecting saxophone stamp collection symphony orchestra symphony traditional Vietnamese painting Western instrument wind instrument wind music to be carefree and contented to collect stamps to go camping to go fishing to go hunting to go outing to indulge in s.t to keep pet birds / cats / dogs to play chess/ play go to plays cards / bridge / poker to take pleasure in |
: TỪ VỰNG VÀ CỤM TỪ HỮU ÍCH
: nhạc Blue (thể loại nhạc du dương sâu lắng) : thư pháp : phòng hòa nhạc : lưu diễn hòa nhạc : nhạc đồng quê : nhạc điện tử : bài hát/nhạc dân gian : đàn ghi ta : ban nhạc rock : đi bộ đường dài : cưỡi ngựa : ban nhạc jazz : chạy bộ : ban nhạc nhẹ : nhạc nhẹ : leo núi : lễ hội âm nhạc : dụng cụ âm nhạc : nhạc sĩ : đàn piano : cuộc dã ngoại : buổi hòa nhạc pop : nhạc đương đại : bài hát nhạc pop : bộ sưu tập đồng xu hiếm : sưu tập đĩa hát : kèn saxo : bộ sưu tập tem : dàn nhạc giao hưởng : bản nhạc giao hưởng : tranh dân gian Việt Nam : nhạc cụ phương Tây : nhạc cụ thổi hơi : nhạc được tạo ra bởi nhạc cụ thổi hơi : vô tư và thỏa mãn : sưu tập tem : đi cắm trại : đi câu cá : đi săn : đi ra ngoài : hưởng thụ thoải mái cái gì : nuôi thú cưng chim/mèo/chó : chơi cờ / đánh cờ : chơi bài/chơi bài bridge /chơi bài poker : thích làm gì |
IELTS Đa Minh