TOPIC 18: THE PRESS AND MEDIA
CHỦ ĐỀ 18: BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 1: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 2: Xem tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS SPEAKING Band 8.0+ – Vòng thi Nói 3: Xem tại đây
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS
circulation columnist correspondent/ journalist cover page current affairs editorial entertainment section foreign correspondent front page headline news headline home news international news learned / academic journal magazine news/press briefing periodical megazine press / news conference reader scandal scoop / exclusive news sensational stories staff correspondent/ freelance to subscribe to a newspaper / magazine well-informed sources |
TỪ VỰNG HỮU ÍCH VÀ CÁCH DIỄN TẢ
: lưu thông, phát hành : người phụ trách chuyên mục trong một tờ báo : phóng viên, nhà báo : trang bìa : các sự kiện,vụ việc hiện tại : bài xã luận : chuyên mục giải trí : phóng viên nước ngoài : trang đầu : tin chính, tin quan trọng : tiêu đề tin tức : tin tức trong nước : tin tức nước ngoài : tạp chí học tập/học thuật : tạp chí : cuộc họp báo : tạp chí định kì : họp báo/hội nghị báo chí : người đọc : vụ bê bối : tin tức sốt dẻo/ tin tức độc quyền : câu chuyện giật gân : phóng viên độc quyền/ phóng viên tự do : đặt mua dài hạn 1 tờ báo/tạp chí : nguồn thông tin tốt |