UNIT 16: NỘI ĐỘNG TỪ/ NGOẠI ĐỘNG TỪ

SPECIAL SUBJECT: IN/ TRANSITIVE VERBS

(NỘI ĐỘNG TỪ/ NGOẠI ĐỘNG TỪ)

Xem thêm các bài viết khác:

​​​​​​​1. TRANSITIVE VERB (Vtr.) (NGOẠI ĐỘNG TỪ): Là loại động từ cần có tân ngữ (O.d / O.in) theo sau và có thể chuyển sang câu bị động. 

Ex: I’m doing my homework. (=> My homework is being done.)

The customer signed the check. (=> The check was signed by the customer.)

NOTES:

  1. Ngoại động từ có hai tân ngữ (trực tiếp: Direct object/ gián tiếp: Indirect Object) ta theo công thức sau đây:
  • Thông thường O.d trước, O.i sau:

S + Vtr. + O.d + pre. + O.i…

Ex: I gave that letter to him.Ex: He bought a toy car for his son.

 

  • Nếu O.i trước O.d sau ta dùng:

S + Vtr. + O.i + O.d… (không có giới từ)

Ex: He gave him that letter.Ex: He bought his son a toy car.

 

  • Nếu cả hai tân ngữ đều là đại từ:

S + Vtr. + O.d (pro) + pre + O.i (pro)

Ex: I gave it to him last Sunday.Ex: He bought it for him yesterday.

 

  1. Ngoại động từ có tân ngữ và bổ ngữ cho tân ngữ.

S + Vtr. + O + O.c (Noun/Adj)

Ex: They let the tiger free.Ex: We elected him chairman.

The cat licked the dish clean.

 

  1. Ngoại động từ có tân ngữ và phân từ làm bổ ngữ cho tân ngữ:

S + Vtr. + O + Past/ Pre. Part.
Ex: I heard my name called.Ex: They left me waiting.

 

  1. Ngoại động từ có tân ngữ và mệnh đề làm bổ ngữ cho tân ngữ:

S + Vtr. + O + Clause
Ex: They made the company what it is today.Ex: You can call me what you will.

 

  1. INTRANSITIVE VERB (TỰ ĐỘNG TỪ): Chia làm ba trường hợp.
  1. Nội động từ có tân ngữ cùng nghĩa (cognate object):

S + V.i + Cognate O

Ex: She slept a peaceful sleep and dreamt a nice dream.

Ex: The soldier died a brave death.

 

  1. Nội động từ có hậu quả rơi vào chính S ( còn gọi là nội động từ)

S + V.i

Ex: The glass vase broke.

Ex: My head hurt.

 

  1. Động từ có bổ ngữ cho S:

S + V (linking V) + S.Complement.
Các Linking Verbs: be, look (có vẻ), seem (có vẻ)…     

-Note: Linking verbs: là các động từ có vai trò nối S với từ miêu tả cho chủ ngữ (S.Complement)

Ex: He        is          intelligent.             He        is       a doctor.

S   V(linking) S.Comp.                S   V(linking) S.Comp.

So sánh : He   looks       a doctor.   vs He     looks          intelligent.

S V(Vtr.)    O.d             S   V(linking)     S.C

 

Một số Intransitive Verbs thường gặp:

agree=  đồng ý       appear= hóa ra, xem ra

arrive= đến      become, became, become= trở nên, trở thành

come, came, come  = đến     die = chết

exist =  có         fall, fell, fallen = rơi

flow = chảy        go, went, gone  = đi

happen  = xảy ra      laugh  = cười

live  = sống         occur  = có, xảy ra

rain =  mưa          rise, rose, risen=  dâng / mọc lên

seem=   dường như     sit, sat = ngồi

sleep, slept=   ngủ        sneeze= hắc hơi

stand, stood=  đứng     stay=    vẫn

feel, felt=  cảm thấy    grow, grew, grown=  trở nên

sound  =   nghe có vẻ taste= có vị

 

Chúc các bạn học tốt!

 

IELTS Đa Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 815 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM (đoạn Việt Nam Quốc Tự, gần Kỳ Hoà)

Chi nhánh 1: 79 Nguyễn Oanh , phường 10 , Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hotline Phòng đào tạo: 028 73051619

Email: ieltsdaminh.phongdaotao@gmail.com

Website: ieltsdaminh.edu.vn

DMCA.com Protection Status

KHÓA HỌC IELTS

IELTS nền tảng

IELTS trung cấp

IELTS cường độ cao

IELTS nâng cao

IELTS cấp tốc định cư

IELTS cấp tốc du học

IELTS cấp tốc học sinh sinh viên

FANPAGE