SPECIAL SUBJECT: IN/ TRANSITIVE VERBS
(NỘI ĐỘNG TỪ/ NGOẠI ĐỘNG TỪ)
Xem thêm các bài viết khác:
- Đảo ngữ
- Các dạng câu điều kiện
- Giả định bàng thái cách
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS LISTENING BAND 8.0+ CẤP TỐC
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS READING BAND 8.0+ CẤP TỐC
1. TRANSITIVE VERB (Vtr.) (NGOẠI ĐỘNG TỪ): Là loại động từ cần có tân ngữ (O.d / O.in) theo sau và có thể chuyển sang câu bị động.
Ex: I’m doing my homework. (=> My homework is being done.)
The customer signed the check. (=> The check was signed by the customer.)
NOTES:
- Ngoại động từ có hai tân ngữ (trực tiếp: Direct object/ gián tiếp: Indirect Object) ta theo công thức sau đây:
- Thông thường O.d trước, O.i sau:
S + Vtr. + O.d + pre. + O.i…
Ex: I gave that letter to him.Ex: He bought a toy car for his son.
- Nếu O.i trước O.d sau ta dùng:
S + Vtr. + O.i + O.d… (không có giới từ)
Ex: He gave him that letter.Ex: He bought his son a toy car.
- Nếu cả hai tân ngữ đều là đại từ:
S + Vtr. + O.d (pro) + pre + O.i (pro)
Ex: I gave it to him last Sunday.Ex: He bought it for him yesterday.
- Ngoại động từ có tân ngữ và bổ ngữ cho tân ngữ.
S + Vtr. + O + O.c (Noun/Adj)
Ex: They let the tiger free.Ex: We elected him chairman.
The cat licked the dish clean.
- Ngoại động từ có tân ngữ và phân từ làm bổ ngữ cho tân ngữ:
S + Vtr. + O + Past/ Pre. Part.
Ex: I heard my name called.Ex: They left me waiting.
- Ngoại động từ có tân ngữ và mệnh đề làm bổ ngữ cho tân ngữ:
S + Vtr. + O + Clause
Ex: They made the company what it is today.Ex: You can call me what you will.
- INTRANSITIVE VERB (TỰ ĐỘNG TỪ): Chia làm ba trường hợp.
- Nội động từ có tân ngữ cùng nghĩa (cognate object):
S + V.i + Cognate O
Ex: She slept a peaceful sleep and dreamt a nice dream.
Ex: The soldier died a brave death.
- Nội động từ có hậu quả rơi vào chính S ( còn gọi là nội động từ)
S + V.i
Ex: The glass vase broke.
Ex: My head hurt.
- Động từ có bổ ngữ cho S:
S + V (linking V) + S.Complement.
–Các Linking Verbs: be, look (có vẻ), seem (có vẻ)…
-Note: Linking verbs: là các động từ có vai trò nối S với từ miêu tả cho chủ ngữ (S.Complement)
Ex: He is intelligent. He is a doctor.
S V(linking) S.Comp. S V(linking) S.Comp.
So sánh : He looks a doctor. vs He looks intelligent.
S V(Vtr.) O.d S V(linking) S.C
Một số Intransitive Verbs thường gặp:
agree= đồng ý appear= hóa ra, xem ra
arrive= đến become, became, become= trở nên, trở thành
come, came, come = đến die = chết
exist = có fall, fell, fallen = rơi
flow = chảy go, went, gone = đi
happen = xảy ra laugh = cười
live = sống occur = có, xảy ra
rain = mưa rise, rose, risen= dâng / mọc lên
seem= dường như sit, sat = ngồi
sleep, slept= ngủ sneeze= hắc hơi
stand, stood= đứng stay= vẫn
feel, felt= cảm thấy grow, grew, grown= trở nên
sound = nghe có vẻ taste= có vị
Chúc các bạn học tốt!
IELTS Đa Minh