CỤM ĐỘNG TỪ: PHRASAL VERBS
Xem thêm các bài viết khác:
- Cụm động từ-phrasal verbs Part 02
- Các loại từ bổ nghĩa và thứ tự
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- Thể nhấn mạnh – Câu chẻ
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS WRITING BAND 8.0+ – TASK 01
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS WRITING BAND 8.0+ – TASK 02
* Động từ ghép là động từ được theo sau bởi một trạng từ hay giới từ hoặc cả hai. Khi kết hợp lại, các động từ ghép này tạo ra nghĩa khác biệt hoàn toàn so với nghĩa gốc chủa mỗi từ trong từ điển.
Phrasal Verb = Verb + Adv/ Pre…
Ex: * To give up : từ bỏ
He has given up smoking.
* To put out : dập tắt
He put the cigarette out.
He put out the cigarette.
Có bốn loại động từ ghép:
1/ Type 1: Verb + Adverb
– Loại này Verb và Adv không thể tách ra và không có dạng bị động. Âm nhấn nằm ở Adv.
Ex: I’m looking for my key.
Một số động từ điển hình cho loại này:
Break down : hư hỏng (thiết bị)
Break into : đột nhập
Bring out : gây ra
Call at : ghé lại
Check in/into : đăng kí
Check out (of) : trả tiền, thanh toán
Come across : bất ngờ gặp
Come back : trở lại
Drop by/ in (on) : ghé thăm ai
Get on : tiến bộ
Get over : khắc phục, vượt qua
Get up : thức dậy
Go after : đuổi theo
Go off : nổ, reo lên, hư hỏng
Go on : tiếp tục
Go out : ra ngoài (for: để làm gì)
Go over : duyệt/xem lại
Grow up : lớn lên
Look after : chăm sóc
Look for : tìm kiếm
Look into : điều tra, nhìn thẳng vào
Look out : cẩn thận
Run into : tình cờ gặp
Take after : giống/như
Turn round : quay lại
Turn up : đến, xuất hiện
2/ Type 2: Verb + Adv + Obj
-Loại này Verb và Adv có thể tách ra (Obj ở giữa), nhưng nếu Obj là Pro.(đại từ) thì Obj phải đứng trước Adv.
Ex: The noise woke up all the people.
The noise woke all the people up.
The noise woke them up.
Một số Verb điển hình cho loại này:
Bring up : đề cập, nêu ra, nuôi con
Call back : gọi lại
Call off : hủy bỏ
Call on/ upon : mời, yêu cầu
Call up : gọi (đ.thoại) ai
Cheer up : làm (ai) vui
Clean up : dọn/ làm cho sạch
Cross out : gạch bỏ
Figure out : suy nghĩ để tìm ra
Fill in/ out : điền
Fill up : đổ đầy
Find out : khám phá (thông tin)
Give back : trả lại
Give up : từ bỏ
Hand in : nộp (hồ sơ)
Hang up : kết thúc (cuộc gọi)
Hold up : hoãn lại
Keep out : tránh xa
Let sb down : làm ai thất vọng
Look up : tra cứu
Make up : bịa ra
Pay back : trả lại ai (tiền)
Pick up : đón/rước (ai= xe)
Point out : gây chú ý, chỉ rõ ra
Put away : cất, vất bỏ
Put on : mặc, mang, đeo, đội
Put out : dập tắt
Take off : cởi (đồ), cất cánh
3/ Type 3: Verb + Pre + Obj
-Loại này giới từ không thể tách rời khỏi Verb. Túc từ luôn đứng sau Pre.
Ex: He takes after his father.
He takes after him.
Một số Verb điển hình cho loại này:
Fill in : điền vào
Get over : khắc phục, vượt qua
Go after : đuổi theo
Go off : nổ, reo lên (đồng hồ)
Listen to : lắng nghe
Look after : chăm sóc
Look for : tìm/kiếm
Run into : tình cờ gặp
Wait for : chờ/đợi
4/ Type 4: Verb + Adv + Pre. + O
-Loại này không thể tách Adv và Pre ra khỏi V và cũng không hoán đổi vị trí. Âm nhấn ở Adv.
Ex: I can’t put up with his act any more.
Một số V điển hình:
Catch up with : bắt kịp
Cut down on : cắt giảm
Get on/ along with : hào đồng với
Keep up with : theo kịp
Look forward to : mong chờ, trông mong
Put up with : chịu đựng
* Một số V ghép theo cấu trúc: V + Preposition
account for = explain : cắt nghĩa, giải thích
belong to : thuộc về
blow, blew, blow up : làm nổ (để phá hủy)
break, broke, broken down : suy sụp (tinh thần)
burst³ into (tears) : bùng/ òa lên ( khóc)
catch, caught² on to : hiểu cái gì ( understand st)
collide with : đâm/ đụng vào
complain to sb about : phàn nàn với ai về điều gì
concentrate on : tập trung vào
consist of : bao gồm, gồm/có
depend on : tùy/ lệ thuộc vào
do without : manage without sb
drop off : ngủ thiếp đi
get, got² on : lên/ xuống ( xe, tàu..)
get, got² through : thi đậu( pass the exam)
get, got² up : thức dậy
go away : đi chỗ khác
go down : decrease: giảm xuống
go up : rise: tăng lên
go, went, gone ahead : tiếp tục việc đang làm ( go on)
laugh/ smile at : cười nhạo
listen to : lắng nghe
look after : chăm sóc
look down : coi thường
look for : tìm kiếm
make up for : bồi thường
make, made² out : tìm hiểu
name after : đặt tên theo tên ai
pass away : die: chết
pick up : nhặt, đón ai
put³ off : postpone : hoãn lại
speak, spoke, spoken to : nói với
take in, took, taken : đánh lừa
take up : bắt đầu một việc/ sở thích
throw, threw, thrown away : get rid of : từ/vứt bỏ
turn on/ off : mở/ tắt (điện)
wait for : chờ/đợi
wash up : rửa chén bát
wear, wore, worn sb out : làm ai mêt nhoài
work out : suy nghĩ và tìm ra giải đáp
wrie, wrote, written for : viết giùm ai
write, wrote, written to : viết cho ai
* Một số V ghép theo cấu trúc: V + Obj + Pre.
accuse s.o. of : cáo buộc/ đổ lỗi ai về sth
aim/ point sth at s.o : nhắm/ chỉ cái gì vào ai
ask s.o. for : hỏi ai về việc gì
congratulate s.o. on : chúc mừng ai về
cut³/ divide / split³ sth into : cắt/ chia/ chẻ cái gì thành
invite s.o. to : mời ai đến/ dự
Chúc các bạn học tốt!