VĂN PHONG – STYLE
Xem thêm các bài viết khác:
- Đảo ngữ
- Các dạng câu điều kiện
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS SPEAKING BAND 8.0+ – VÒNG THI NÓI 1
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS SPEAKING BAND 8.0+ – VÒNG THI NÓI 2
- BÍ QUYẾT LUYỆN THI IELTS SPEAKING BAND 8.0+ – VÒNG THI NÓI 3
– STYLE: VĂN PHONG. Là cách dùng nhiều lối viết khác nhau để diễn đạt cùng một ý nghĩa.
1/ Tính từ thay cho danh từ ( hoặc ngược lại)
Ex : She had a determination to overcome her difficulties.
=> She was determined to overcome her difficulties.
2/ Động từ thay cho danh từ ( hoặc ngược lại ): thường dùng nhất.
Ex : Can I have a look at your new dress?
=> Can I look at your new dress?
3/ Chủ động thay bị động ( hoặc ngược lại )
Nguyên tắc biến đổi : xem chuyên để CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG
4/ Trạng từ thay tính từ ( hoặc ngược lại)
Ex : He is a careful driver .
=> He drives carefully .
Phương pháp biến đổi: học thuộc các cụm biến đổi sau: nhớ để ý các cụm có giới từ.
Chú ý : V sau giới từ phải VING.
visit sb : pay a visit to sb
Ex : I visited him last week
=>I paid a visit to him last week
Ex : I intend to take it
=> I have intention of taking it
Chú ý:
– Nếu câu bắt đầu là chữ : THERE thì không dùng các động từ như have ,take …. mà phải dùng BE (chia cho đúng thì)
Ex : They tended to say little
=> There was a tendency to say little
– Đối với câu phủ định thì thêm NO vào trước động từ hoặc ngựơc lại.
Ex : I don’t intend to take it
=> I have no intention of taking it
– Câu có dạng V a lot => a lot of N
Ex : I think a lot about my future
=> I give a lot of thought about my future
– Câu có dạng V a little => a little of N
Ex : I think a little about my future
=> I give a little of thought about my future
– Câu có dạng V adv => Adj N
Ex : I welcomed him warmly
=> I gave him a warm welcome
agree with sb : be in agreement with sb
attend to : pay an attention to
be determined to : have a determination to : quyết tâm
be important : be of importance
be proud of : take pride in
be interested in : have interested in : thích
call sb : give sb a call : gọi điện
complain about : have a complain about : phàn nàn
contact : have contact with : liên lạc
cry : give a cry
decide to : make a decision to : quyết định
: make up one’s mind : quyết định
desire : have a desire for : ao ước
discuss st : have a discussion about st : thảo luận
explain st : give an explanation for st : giải thích
intend to : have intension of : có ý định
: have no intension of : không có ý định
kiss sb : give sb a kiss : hôn
know about : have knowlegde of : biết
land : make a landing : hạ cánh
look at : have a look at
think about/of : give thought to/about
know about : have knowledge of
help sb : give help to sb
love sb : fall in love with sb : yêu ai
photograph : have a photograph of : chụp ảnh
receive sth : be in receipt of sth : nhận
ring sb : give sb a ring : goi điện
start : make a starting
succeed : make a success : thành công
talk to s.b : have a talk with : nói chuyện với ai
talk about s.t/s.b : have a talk about s.b/s.t : nói chuyện về ai , cái gì
tend to : have a tendency to : có khuynh hướng
try to : make an effort to
: make an attempt to : cố gắng
visit sb : pay a visit to sb
: pay sb a visit : thăm ai
welcome sb : give sb a welcome : chào đón
wish : have/express a wish for : ao ước
Chúc các bạn học tốt!