UNIT 31: OTHER- THE OTHER/ OTHERS / ANOTHER

OTHER- THE OTHER/ OTHERS / ANOTHER

Xem thêm các bài viết khác:

1/ Another: một (người , vật) nào đó (ADJ / Pronoun)
– Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định
Ex : This book is boring.Give me another book = Give me another

Adj  +    N                      Pro:O (đại từ làm O, không lặp lại “book”)
2/ Others: những (người , vật) khác (Adj / Pronoun)
– Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
Ex : These books are boring. Give me other books = Give me others.
Chú ý : others = other + N số nhiều

 

3/ The other: (người , vật) còn lại (Pronoun)
– Số ít , xác định.
Ex : I have two brothers. One is a doctor ; the other is a teacher.

4/ The others: những (người , vật) còn lại (Pronoun)
– Số nhiều, xác định.
Ex : I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are gangster.

Chú ý : The others = The other + N số nhiều (xác định)
Ex : There are 5 books on the table. I don’t like this book. I like the others = ( I like the other books )

 

Khi nói đến thời gian không xác định trong quá khứ:

The other day: một ngày nọ, hôm trước

The other morning : một bữa sáng nọ

 

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *