THE ACADEMIC EXPRESSIONS OF GREAT HELP FOR
IELTS WRITING TASK 02-ACADEMIC ESSAY
CÁC CỤM DIỄN ĐẠT HỮU ÍCH CHO PHẦN THI VIẾT BÀI LUẬN
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 01: Tại đây
Bí quyết luyện thi IELTS WRITING Band 8.0+ – Task 02: Tại đây
III/ FURTHER FUNCTIONAL STRUCTURES: CÁC CẤU TRÚC CHỨC NĂNG KHÁC
3/ Stating counter-arguments: Nêu rõ lập luận đối lập
1) A closer examination/ analysis, however, indicates/ suggests that the argument/ assumption may not be supported/ borne out by the fact.
Một cuộc kiểm tra/phân tích kỹ lưỡng hơn, tuy vậy, chỉ ra/gợi ý rằng luận cứ/ giả thiết không thể được xác nhận/ chứng minh bởi thực tế.
2) Although everyone believes that…, I doubt/ wonder whether the argument bears much analysis.
Mặc dù mọi người đều tin rằng…,tôi nghi ngờ liệu các lập luận có nhiều sự phân tích hay chưa.
3) Although it is widely/commonly held/ accepted that…, it is unlikely to be true that…
Mặc dù được tin tưởng/chấp nhận rộng rãi/thường được tin tưởng/chấp nhận rằng…, nó dường như không đúng là…
4) Although the commonly accepted belief/ assumption is that…, a recent investigation/ close examination indicates/ demonstrates that…
Mặc dù niềm tin/giả định phổ biến được chấp nhận là…một cuộc điều tra mới đây/một cuộc kiểm tra kỹ lưỡng chỉ ra/chứng minh rằng…
5) As opposed to/ Contrary to/ in contrast to the widely/ commonly held/ accepted belief/ assumption that…, new facts/ studies cannot/ fail to justify the opinion.
Như trái ngược với/trái với/ngược lại với niềm tin/giả định được chấp nhận rộng rãi/ phổ biến rằng…, những bằng chứng mới /những nghiên cứu mới không thể biện minh cho ý kiến trên.
6) It is perhaps true that…, but one vital fact/ point is being left out of our consideration.
Có lẽ đúng là…, nhưng một thực tế/điểm quan trọng bị bỏ lại trong việc xem xét của chúng ta.
7) It is true that…, but it does not follow that…
Nó đúng là…, nhưng nó không theo sau rằng…
8) People tend to think/ maintain/ argue/ believe that…
Mọi người có xu hướng nghĩ/duy trì/tranh luận/tin tưởng rằng…
9) Some people argue that… However, this argument does not work.
Một vài người cho rằng…Tuy nhiên, lập luận này không có kết quả.
10) Some people argue/ claim that… However, more often than not, the opposite seems to be the case/ Maybe it is just the other way around.
Một số người cho rằng…Tuy nhiên, thường xuyên (xảy ra) hơn không, điều ngược lại dường như là đúng/ Có lẽ là không phải như vậy.
11) Some people object to the idea on the grounds that…
Một số người phản đối ý tưởng với lí do rằng…
12) Some people propose/ suggest/ advocate that… However, what these people fail to take into consideration is that…
Một số người đề nghị/chủ trương rằng…Tuy nhiên, những gì mà những người này không đưa vào xem xét là…
13) The great problem with this argument/ view is that it is ignorant of the bare/ basic fact that…
Vấn đề lớn với lập luận này là sự thiếu hiểu biết về thực tế căn bản rằng…
14) The obvious/ serious flaw/ drawback in the view/ remark is that it fails to take… into consideration.
Thiếu sót/hạn chế rõ ràng/nghiêm trọng của quan điểm/nhận xét là nó không tính đến…
15) There is absolutely no reason for us to believe/ accept that…
Hoàn toàn không có lí do để chúng ta tin/chấp nhận rằng…
16) There is probably some truth/ a certain plausibility in the arguments/ ideas, but they ignore a deeper and more basic/ important fact that…
Có lẽ có một vài sự thật/một sự hợp lí chắc chắn trong các lập luận/ý tưởng, nhưng họ bỏ qua thực tế sâu sắc và cơ bản hơn/quan trọng hơn rằng…
17) They may be right/ correct in saying/ asserting that…, but they seem to neglect the fact that…
Họ có thể đúng/chính xác khi nói/khẳng định rằng…,nhưng họ không chú ý tới sự thật là…
4/ Analyzing or inferring: Phân tích hoặc suy luận
1) Fortunately/ unfortunately, it is often/ usually/ always the case that…
Thật may mắn/không may, nó thường thường/luôn luôn là trường hợp mà…
2) It makes no difference that/ whether…
Nó không có sự khác biệt rằng/liệu…
3) It seems natural/ worthy/ appropriate/ reasonable that/ to…
Nó dường như tự nhiên/xứng đáng/phù hợp/hợp lí rằng/để…
4) It seems quite (un)likely/ (im)possible that…
Dường như hoàn toàn (không) có khả năng/(không) có thể rằng…
5) It should/ may well come as no surprise to learn/ find that…
Không ngạc nhiên khi biết/nhận thấy rằng …
6) Probably, there is some truth in the idea that…
Có lẽ, có một số sự thật trong ý tưởng rằng…
7) The chances are that…
Cơ hội là …
8) There is every chance/ likelihood/ possibility that…
Có mọi cơ hội/khả năng/khả năng mà…
IELTS Đa Minh